• Tổng số nét:15 nét
  • Bộ:Khẩu 口 (+12 nét)
  • Pinyin: Láo , Lào
  • Âm hán việt: Lao Lạo
  • Nét bút:丨フ一丶ノノ丶丶ノノ丶丶フフノ
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰口勞
  • Thương hiệt:RFFS (口火火尸)
  • Bảng mã:U+562E
  • Tần suất sử dụng:Trung bình

Các biến thể (Dị thể) của 嘮

  • Cách viết khác

  • Giản thể

Ý nghĩa của từ 嘮 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Lao, Lạo). Bộ Khẩu (+12 nét). Tổng 15 nét but (ノノノノフフノ). Ý nghĩa là: 1. hót líu lo, 2. nói nhiều, § Xem “lao thao” , § Xem “lao lao” . Từ ghép với : Lảm nhảm mãi. Xem [lào]. Chi tiết hơn...

Lao
Lạo

Từ điển phổ thông

  • 1. hót líu lo
  • 2. nói nhiều

Từ điển Thiều Chửu

  • Lao thao nói bát sát (nói nhiều).

Từ điển Trần Văn Chánh

* 嘮叨lao đao (thao) [láodao] Lảm nhảm, làm nhàm

- Lảm nhảm mãi. Xem [lào].

Từ điển trích dẫn

Động từ
* § Xem “lao thao”
Tính từ
* § Xem “lao lao”
Âm:

Lạo

Từ điển Trần Văn Chánh

* (đph) Nói, nói chuyện

- Chúng ta chuyện trò rất vui. Xem [láo].