• Tổng số nét:17 nét
  • Bộ:Nhân 人 (+15 nét)
  • Pinyin: Lěi
  • Âm hán việt: Lỗi
  • Nét bút:ノ丨丨フ一丨一丨フ一丨一丨フ一丨一
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰亻畾
  • Thương hiệt:OWWW (人田田田)
  • Bảng mã:U+5121
  • Tần suất sử dụng:Trung bình

Các biến thể (Dị thể) của 儡

  • Cách viết khác

    𣠠 𩴼

  • Thông nghĩa

Ý nghĩa của từ 儡 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Lỗi). Bộ Nhân (+15 nét). Tổng 17 nét but (ノ). Ý nghĩa là: tượng gỗ, Hủy hoại, bại hoại, Gầy gò, tiều tụy, § Xem “quỷ lỗi” . Chi tiết hơn...

Lỗi

Từ điển phổ thông

  • tượng gỗ

Từ điển Thiều Chửu

  • Khổi lỗi tượng gỗ.

Từ điển trích dẫn

Tính từ
* Hủy hoại, bại hoại
* Gầy gò, tiều tụy

- “Dong mạo lỗi dĩ đốn tụy hề” (Quả phụ phú ) Vẻ mặt gầy gò mỏi mệt tiều tụy hề.

Trích: Phan Nhạc

Danh từ
* § Xem “quỷ lỗi”