• Tổng số nét:11 nét
  • Bộ:Nhân 人 (+9 nét)
  • Pinyin: Guī , Kuǐ
  • Âm hán việt: Khôi Khổi Quỷ Ổi
  • Nét bút:ノ丨ノ丨フ一一ノフフ丶
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰亻鬼
  • Thương hiệt:OHI (人竹戈)
  • Bảng mã:U+5080
  • Tần suất sử dụng:Trung bình

Các biến thể (Dị thể) của 傀

  • Cách viết khác

    𠎺 𠐤 𠐦 𤪿 𧝛

Ý nghĩa của từ 傀 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Khôi, Khổi, Quỷ, ổi). Bộ Nhân (+9 nét). Tổng 11 nét but (ノノフフ). Ý nghĩa là: Quái lạ., To lớn, vạm vỡ, Quái lạ, quái dị, 2. quái lạ, To lớn, vạm vỡ. Từ ghép với : Chính phủ bù nhìn., Chính phủ bù nhìn. Chi tiết hơn...

Khôi
Khổi
Quỷ
Ổi

Từ điển Thiều Chửu

  • To lớn, vạm vỡ.
  • Quái lạ.
  • Một âm là khổi, như khổi lỗi tượng gỗ.

Từ điển Trần Văn Chánh

* 傀儡khổi lỗi [kuêlâi] Bù nhìn, tượng gỗ, búp bê

- Chính phủ bù nhìn.

Từ điển trích dẫn

Tính từ
* To lớn, vạm vỡ
* Quái lạ, quái dị

Từ điển phổ thông

  • 1. to lớn, vạm vỡ
  • 2. quái lạ
  • 3. bù nhìn, hình nhân

Từ điển Trần Văn Chánh

* 傀儡khổi lỗi [kuêlâi] Bù nhìn, tượng gỗ, búp bê

- Chính phủ bù nhìn.

Âm:

Quỷ

Từ điển trích dẫn

Tính từ
* To lớn, vạm vỡ
* Quái lạ, quái dị
Âm:

Ổi

Từ điển phổ thông

  • 1. to lớn, vạm vỡ
  • 2. quái lạ
  • 3. bù nhìn, hình nhân