龙泉 lóngquán

Từ hán việt: 【long tuyền】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "龙泉" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (long tuyền). Ý nghĩa là: Thành phố cấp quận Long Tuyền ở Lishui | , ​​Chiết Giang, Quận Longquanyi của thành phố Chengdu , Tứ Xuyên. Ví dụ : - 驿()。 Long Tuyền Dịch (tỉnh Tứ Xuyên, Trung Quốc).

Xem ý nghĩa và ví dụ của 龙泉 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Từ điển
Ví dụ

Thành phố cấp quận Long Tuyền ở Lishui 麗水 | 丽水 , ​​Chiết Giang

Longquan county level city in Lishui 麗水|丽水 [Li2shuǐ], Zhejiang

Ví dụ:
  • - 龙泉驿 lóngquányì ( zài 四川 sìchuān )

    - Long Tuyền Dịch (tỉnh Tứ Xuyên, Trung Quốc).

Quận Longquanyi của thành phố Chengdu 成都市 , Tứ Xuyên

Longquanyi district of Chengdu city 成都市 [Chéngdūshì], Sichuan

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 龙泉

  • - 总是 zǒngshì 攀龙附凤 pānlóngfùfèng

    - Anh ấy lúc nào cũng thấy người sang bắt quàng làm họ.

  • - 啸傲 xiàoào 林泉 línquán

    - thảnh thơi chốn lâm tuyền.

  • - 林泉 línquán 幽静 yōujìng

    - rừng suối yên tịnh.

  • - 龙潭虎穴 lóngtánhǔxué

    - đầm rồng hang cọp; nơi hiểm yếu

  • - 龙潭虎穴 lóngtánhǔxué

    - ao rồng hang cọp

  • - 问问 wènwèn 位于 wèiyú 龙卷 lóngjuǎn dào shàng 可怜 kělián de 人们 rénmen

    - Chỉ cần hỏi những tên khốn đáng thương đó xuống con hẻm lốc xoáy.

  • - 痛饮黄龙 tòngyǐnhuánglóng

    - san bằng Hoàng Long (uống cạn Hoàng Long)

  • - 水龙头 shuǐlóngtóu bèi 塞住 sāizhù le

    - Vòi nước bị tắc rồi.

  • - 两杯 liǎngbēi 龙舌兰 lóngshélán jiǔ

    - Hai ly rượu tequila.

  • - 有人 yǒurén 龙舌兰 lóngshélán jiǔ duō le

    - Ai đó đã có một bông hoa phun rượu tequila.

  • - 今日 jīnrì 龙心 lóngxīn 大悦 dàyuè

    - Ta hôm nay vui sướng vô cùng.

  • - 清泉 qīngquán 流过 liúguò 山谷 shāngǔ

    - Suối trong chảy qua thung lũng.

  • - 雪铁龙 xuětiělóng shì 法国 fǎguó 汽车品牌 qìchēpǐnpái yóu 安德烈 āndéliè

    - Là một thương hiệu xe hơi của Pháp, được sản xuất bởi André

  • - 龙泉驿 lóngquányì ( zài 四川 sìchuān )

    - Long Tuyền Dịch (tỉnh Tứ Xuyên, Trung Quốc).

  • - 长江 chángjiāng 黄河 huánghé 黑龙江 hēilóngjiāng 珠江 zhūjiāng děng 四大 sìdà 河流 héliú

    - Bốn con sông lớn, Trường Giang, Hoàng Hà, Hắc Long Giang và Châu Giang.

  • - lóng ( zài 江苏 jiāngsū )

    - Long Cố (ở tỉnh Giang Tô).

  • - 穆棱 mùlíng zài 黑龙江 hēilóngjiāng

    - Mục Lăng ở Hắc Long Giang.

  • - 九龙江 jiǔlóngjiāng 三角洲 sānjiǎozhōu

    - vùng châu thổ sông Cửu Long.

  • - 莲花 liánhuā pào zài 黑龙江 hēilóngjiāng

    - Liên Hoa Bào ở tỉnh Hắc Long Giang, Trung Quốc.

  • - 哪个 něigè 小淘气 xiǎotáoqì gàn de 聪明 cōngming shì ràng 水龙头 shuǐlóngtóu kāi le 一夜 yīyè

    - đứa trẻ nào tài lanh đã để cho vòi nước mở suốt một đêm.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 龙泉

Hình ảnh minh họa cho từ 龙泉

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 龙泉 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+5 nét)
    • Pinyin: Quán
    • Âm hán việt: Toàn , Tuyền
    • Nét bút:ノ丨フ一一丨フノ丶
    • Lục thư:Tượng hình & hội ý
    • Thương hiệt:HAE (竹日水)
    • Bảng mã:U+6CC9
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Long 龍 (+0 nét)
    • Pinyin: Lóng , Lǒng , Máng
    • Âm hán việt: Long , Lũng , Sủng
    • Nét bút:一ノフノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:IKP (戈大心)
    • Bảng mã:U+9F99
    • Tần suất sử dụng:Rất cao