Đọc nhanh: 黑店 (hắc điếm). Ý nghĩa là: hắc điếm; quán trọ giết người cướp của (thường thấy trong Bạch thoại thời kỳ đầu).
Ý nghĩa của 黑店 khi là Danh từ
✪ hắc điếm; quán trọ giết người cướp của (thường thấy trong Bạch thoại thời kỳ đầu)
杀人劫货的客店 (多见于早期白话)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 黑店
- 黑布 禁 黵
- vải đen bị bẩn cũng khó biết.
- 威基基 的 爱 罗尼 披萨 店
- Bạn nên thử Iolani's ở Waikiki.
- 黑体 辐射
- bức xạ vật thể đen
- 如果 是 黑胶 唱片 呢
- Nếu đó là nhựa vinyl thì sao?
- 地上 有 黑色 的 胶状物
- Trên mặt đất có chất dính màu đen.
- 无色 的 无色 的 , 因零 饱和度 而 没有 颜色 , 如 中性 灰色 , 白色 , 或 黑色
- Màu vô sắc là màu không có màu sắc, không có sắc thái do độ bão hòa không đủ, như màu xám trung tính, màu trắng hoặc màu đen.
- 你 喜欢 金色 还是 黑色 ?
- Bạn thích vàng hay đen?
- 海伦 在 快餐店 里点 了 炸鸡 和 色拉
- Helen đã đặt món gà rán và salad trong cửa hàng đồ ăn nhanh.
- 他 把 陌生人 拉 黑 了
- Anh ấy đã đưa người lạ vào danh sách chặn.
- 他 决定 拉黑 陌生 号码
- Anh ấy quyết định chặn số lạ.
- 门店 开门 了 吗 ?
- Cửa hàng đã mở cửa chưa?
- 黑白片
- phim trắng đen
- 把 肉 改成 黑森林
- Đổi thịt của tôi thành rừng đen.
- 店里 新到 了 五匹 布
- Trong cửa hàng mới đến năm cuộn vải.
- 树林 黑咕隆咚 哟
- Rừng cây tối đen thui.
- 人们 戴着 黑纱 哀悼 我们 的 领导
- Mọi người đều đội mũ lụa đen để tưởng nhớ người lãnh đạo của chúng ta.
- 那 家 商店 卖大号 的 、 小号 的 、 中号 的 , 应有尽有
- Cửa hàng đó bán cả cỡ lớn, cỡ nhỏ, cỡ vừa, muốn cỡ nào có cỡ đó.
- 皮埃尔 在 你们 店里 不仅 摔伤 了 他 的 髋骨
- Pierre bị gãy nhiều hơn hông trong cửa hàng bánh cupcake của bạn.
- 挨 黑枪
- bị bắn lén
- 饭店 的 工作人员 主要 靠 小费 来 增加 他 ( 她 ) 们 平时 微薄 的 收入
- Nhân viên khách sạn phụ thuộc vào tiền boa để tăng mức lương thưởng nhỏ của họ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 黑店
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 黑店 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm店›
黑›