Đọc nhanh: 黄毛丫头 (hoàng mao a đầu). Ý nghĩa là: con nhóc; con ranh; con nhỏ.
Ý nghĩa của 黄毛丫头 khi là Danh từ
✪ con nhóc; con ranh; con nhỏ
年幼的女孩子 (含戏谑或轻侮意)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 黄毛丫头
- 小丫头 , 想 哥哥 了 没 ?
- Tiểu nha đầu, nhớ anh trai chưa?
- 黄河 源头
- đầu nguồn sông Hoàng Hà.
- 这件 毛衣 是 暗 黄 的
- Cái áo len này là màu vàng đậm.
- 疯丫头
- Nha đầu ngốc.
- 她 有 一头 金黄 的 头发
- Cô ấy có một mái tóc vàng .
- 他 把 头发 染黄 了
- Anh ta đã nhuộm tóc thành màu vàng.
- 这头 驴 毛 呈 灰褐色
- Con lừa này lông có màu xám nâu.
- 毛茛 是 一种 野生植物 , 开杯 形 黄色 花
- 毛茛 là một loại thực vật hoang dã, có hoa màu vàng hình cúp.
- 头上 包 着 一条 白 毛巾
- Trên đầu quấn khăn lông trắng.
- 丫头 每天 早起 打 水
- Nha hoàn mỗi ngày dậy sớm gánh nước.
- 小鸭 褪 了 黄毛
- vịt con trút bỏ lông tơ
- 鸭毛 可以 做 枕头
- Lông vịt có thể làm gối.
- 金黄色 头发
- tóc vàng óng.
- 拖拖拉拉 的 坏毛病 迟早会 让 他 吃苦头
- Sự dây dưa không rõ ràng sớm muộn cũng sẽ khiến anh ấy đau khổ.
- 丫头 帮忙 整理 书房
- Nha hoàn giúp dọn dẹp thư phòng.
- 他 头上 箍 这条 毛巾
- trên đầu nó vấn khăn.
- 几年 不见 , 这 丫头 越发 长得 水灵 了
- Sau nhiều năm không gặp, bé gái này ngày càng xinh đẹp.
- 狮子 长着 黄褐色 棕毛
- Sư tử có lông màu nâu vàng.
- 这个 鬼丫头 , 脾气 还 不小 呢
- Cái con nhóc này, tính tình cũng không vừa đâu
- 小强 怒目圆睁 , 眉毛 竖起 , 头发 根根立 起 , 嘴里 喷出 刺耳 的 声音
- Tiểu Cường trợn tròn mắt tức giận, lông mày dựng lên, dựng tóc gáy, từ trong miệng phát ra một âm thanh chói tai.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 黄毛丫头
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 黄毛丫头 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm丫›
头›
毛›
黄›