Đọc nhanh: 鬼丫头 (quỷ a đầu). Ý nghĩa là: Con quỷ này. Ví dụ : - 这个鬼丫头,脾气还不小呢。 Cái con nhóc này, tính tình cũng không vừa đâu
Ý nghĩa của 鬼丫头 khi là Danh từ
✪ Con quỷ này
《鬼丫头》是晨风写的连载都市小说。
- 这个 鬼丫头 , 脾气 还 不小 呢
- Cái con nhóc này, tính tình cũng không vừa đâu
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 鬼丫头
- 扁担 没扎 , 两头 打塌
- đòn gánh chưa quảy, đã gãy hai đầu
- 我 弟弟 扭头 就 跑 了
- Em trai tôi quay đầu chạy đi.
- 额头 上 有点 汗
- Trên trán có chút mồ hôi.
- 汗 在 额头 汪着
- Mồ hôi đọng ở trán.
- 小丫头 , 想 哥哥 了 没 ?
- Tiểu nha đầu, nhớ anh trai chưa?
- 只见 一个 人 鬼鬼祟祟 地 探头探脑
- chỉ thấy một người lén la lén lút.
- 别 这么 鬼头鬼脑 的
- Đừng có lén lút như vậy.
- 疯丫头
- Nha đầu ngốc.
- 他 把 舌头 一伸 , 做 了 个 鬼脸
- nó lè lưỡi dài ra, làm trò hề.
- 丫头 每天 早起 打 水
- Nha hoàn mỗi ngày dậy sớm gánh nước.
- 丫头 帮忙 整理 书房
- Nha hoàn giúp dọn dẹp thư phòng.
- 几年 不见 , 这 丫头 越发 长得 水灵 了
- Sau nhiều năm không gặp, bé gái này ngày càng xinh đẹp.
- 这个 鬼丫头 , 脾气 还 不小 呢
- Cái con nhóc này, tính tình cũng không vừa đâu
- 这 丫头 乖巧 懂事
- Cô gái này ngoan ngoãn hiểu chuyện.
- 丫头 正在 打扫 院子
- Nha hoàn đang quét dọn sân.
- 这个 丫头 跑 得 很快
- Bé gái này chạy rất nhanh.
- 那丫头 十分 可爱
- Cô gái đó rất đáng yêu.
- 她 是 个 可爱 的 丫头
- Cô ấy là một bé gái đáng yêu.
- 那个 小丫头 很 调皮
- Bé gái đó rất nghịch ngợm.
- 只有 锲而不舍 , 才能 出头
- Chỉ có kiên trì thì mới có thể thành công.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 鬼丫头
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 鬼丫头 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm丫›
头›
鬼›