Đọc nhanh: 黄梅季 (hoàng mai quý). Ý nghĩa là: mùa hoàng mai; mùa mưa phùn (cuối xuân đầu hạ, thời kỳ mai chín vàng, lúc này vùng hạ du Trường Giang mưa liên miên, không khí ẩm ướt, quần áo dễ bị mốc.).
Ý nghĩa của 黄梅季 khi là Danh từ
✪ mùa hoàng mai; mùa mưa phùn (cuối xuân đầu hạ, thời kỳ mai chín vàng, lúc này vùng hạ du Trường Giang mưa liên miên, không khí ẩm ướt, quần áo dễ bị mốc.)
春末初夏梅子黄熟的一段时期,这段时期中国长江中下游地方连续下雨,空气潮湿,农物等容易发霉也叫黄梅天
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 黄梅季
- 河南省 因 黄河 而 得名
- Tỉnh Hà Nam được đặt tên theo sông Hoàng Hà.
- 黄河 是 中国 第二 长河
- Hoàng Hà là con sông dài thứ hai của Trung Quốc.
- 黄河 下流
- hạ lưu sông Hoàng Hà
- 黄河 曲曲弯弯 地 流过 河套
- Hoàng Hà uốn khúc chảy qua Hà Sáo.
- 黄河 咆哮
- dòng sông Hoàng Hà gào thét.
- 请 允许 我 推荐 梅洛 红酒
- Tôi có thể giới thiệu merlot của chúng tôi không?
- 汆 黄瓜片
- dưa chuột thái miếng trụng nước sôi.
- 他 的 创业 计划 黄 了 呀
- Kế hoạch khởi nghiệp của anh ta thất bại rồi.
- 四季 组歌
- liên khúc bốn mùa
- 痛饮黄龙
- san bằng Hoàng Long (uống cạn Hoàng Long)
- 黄 谷子 比白 谷子 苠
- kê vàng muộn hơn kê trắng.
- 海南 不比 塞北 , 一年四季 树木 葱茏 , 花果 飘香
- Hải Nam không được như Tái Bắc, quanh năm bốn mùa cây cối xanh tốt, hoa trái toả hương
- 梅花 有 五个 瓣儿
- Hoa mai có 5 cánh.
- 六月 乃 夏季 的 末 月
- Tháng sáu là tháng cuối của mùa hè.
- 梅花 的 花期 在 冬季
- hoa mai nở vào mùa đông.
- 眼下 正是 杨梅 成熟 季
- Hiện đang vào mua thanh mai chín rộ.
- 黄梅天
- tiết hoàng mai; tiết mai nở.
- 梅雨季节 食品 价格 增加 了 不少
- Giá thực phẩm đã tăng lên rất nhiều trong mùa mưa.
- 梅雨季 快 开始 了
- Mùa mưa sắp tới rồi.
- 丝瓜 花是 黄色 的
- Hoa mướp có màu vàng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 黄梅季
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 黄梅季 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm季›
梅›
黄›