Đọc nhanh: 大丫头 (đại a đầu). Ý nghĩa là: đại a đầu (đầy tớ gái có quyền hoặc tuổi cao), đại a đầu (từ gọi con gái).
Ý nghĩa của 大丫头 khi là Danh từ
✪ đại a đầu (đầy tớ gái có quyền hoặc tuổi cao)
指身份较高或年龄较长的婢女
✪ đại a đầu (từ gọi con gái)
称青年女子
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 大丫头
- 小丫头 , 想 哥哥 了 没 ?
- Tiểu nha đầu, nhớ anh trai chưa?
- 小红 擦 桌子 , 擦 得 满头大汗
- Tiểu Hồng lau bàn tới toàn thân đầy mồ hôi.
- 我 头昏脑胀 , 大概 是 饿 了 吧
- Tớ thấy hoa mắt chóng mặt, có khi là do đói.
- 大 头目
- tên đầu sỏ lớn
- 一出 胡同 , 顶头 碰上 了 李大妈
- Vừa ra khỏi ngõ, tôi đã đụng phải dì Lý.
- 抓大头 儿
- nắm cái chính
- 大伙儿 约会 好 在 这儿 碰头
- Cả bọn hẹn gặp nhau tại đây.
- 这棵树 个头儿 很大
- Cây này có kích thước rất lớn.
- 他 说话 有点儿 大舌头
- anh ấy nói chuyện hơi ngọng.
- 这种 柿子 个头儿 特别 大
- quả hồng này rất to.
- 筐 里 浮 头儿 的 一层 苹果 , 都 是 大个儿 的
- lớp trái cây ngoài của sọt đều to cả.
- 请 大家 在 地头 休息 一会儿
- mời mọi người ngồi nghỉ một chút.
- 本小利微 , 赚头 不 大
- vốn ít lãi ít.
- 疯丫头
- Nha đầu ngốc.
- 大块头
- tướng tá to con.
- 风浪 很大 , 船 把 我 摇晃 得 晕头转向
- Sóng gió rất lớn, thuyền lắc lư làm cho tôi choáng váng mặt mày.
- 几个 人一 铆劲儿 , 就 把 大石头 抬 走 了
- mấy người dồn sức lại khiêng tảng đá đi nơi khác rồi.
- 大米粥 里头 加 点儿 白薯 又 黏糊 又 好吃
- cháo cho thêm ít khoai lang vào vừa sánh lại vừa ngon.
- 他 是 个 大舌头
- nó là đứa nói ngọng.
- 大家 专心 干 手头 工作
- Mọi người tập trung làm công việc trước mắt.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 大丫头
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 大丫头 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm丫›
大›
头›