cuó

Từ hán việt: 【ta】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (ta). Ý nghĩa là: muối, mặn. Ví dụ : - Món canh này bỏ hơi nhiều muối.. - 。 Ăn quá nhiều muối không tốt cho sức khỏe.. - 。 Món ăn này mặn quá.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Tính từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

muối

Ví dụ:
  • - 这汤 zhètāng de cuó 有点 yǒudiǎn 太多 tàiduō le

    - Món canh này bỏ hơi nhiều muối.

  • - chī tài duō cuó duì 健康 jiànkāng 不利 bùlì

    - Ăn quá nhiều muối không tốt cho sức khỏe.

Ý nghĩa của khi là Tính từ

mặn

咸味

Ví dụ:
  • - zhè 道菜 dàocài tài cuó le

    - Món ăn này mặn quá.

  • - 海水 hǎishuǐ de 味道 wèidao hěn cuó

    - Vị của nước biển rất mặn.

  • - tāng cuó ràng rén 难以 nányǐ 下咽 xiàyàn

    - Canh đó mặn đến mức khó nuốt.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - tāng cuó ràng rén 难以 nányǐ 下咽 xiàyàn

    - Canh đó mặn đến mức khó nuốt.

  • - 海水 hǎishuǐ de 味道 wèidao hěn cuó

    - Vị của nước biển rất mặn.

  • - chī tài duō cuó duì 健康 jiànkāng 不利 bùlì

    - Ăn quá nhiều muối không tốt cho sức khỏe.

  • - zhè 道菜 dàocài tài cuó le

    - Món ăn này mặn quá.

  • - 这汤 zhètāng de cuó 有点 yǒudiǎn 太多 tàiduō le

    - Món canh này bỏ hơi nhiều muối.

  • Xem thêm 0 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 鹾

Hình ảnh minh họa cho từ 鹾

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 鹾 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:16 nét
    • Bộ:Lỗ 鹵 (+9 nét)
    • Pinyin: Cuó
    • Âm hán việt: Ta
    • Nét bút:丨一丨フノ丶一丶ノ一一一ノ一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YWTQM (卜田廿手一)
    • Bảng mã:U+9E7E
    • Tần suất sử dụng:Thấp