cuǒ

Từ hán việt: 【thoả.thoa.toả】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thoả.thoa.toả). Ý nghĩa là: vụn vặt; rối rắm; linh tinh.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Tính từ

vụn vặt; rối rắm; linh tinh

细碎;烦琐Xem: 〖丛脞〗

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 脞

Hình ảnh minh họa cho từ 脞

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 脞 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Nhục 肉 (+7 nét)
    • Pinyin: Cuǒ , Qiē
    • Âm hán việt: Thoa , Thoả , Toả
    • Nét bút:ノフ一一ノ丶ノ丶一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:BOOG (月人人土)
    • Bảng mã:U+811E
    • Tần suất sử dụng:Rất thấp