Đọc nhanh: 魅力四射 (mị lực tứ xạ). Ý nghĩa là: quyến rũ, hào nhoáng, quyến rũ. Ví dụ : - 即便他想变得魅力四射 Ngay cả khi anh ấy đang cố tỏ ra quyến rũ.
Ý nghĩa của 魅力四射 khi là Thành ngữ
✪ quyến rũ
charming
- 即便 他 想 变得 魅力四射
- Ngay cả khi anh ấy đang cố tỏ ra quyến rũ.
✪ hào nhoáng
glamorous
✪ quyến rũ
seductive
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 魅力四射
- 拉斐尔 很 有 魅力
- Rafael rất hấp dẫn.
- 古代 的 辞 具有 魅力
- Văn từ thời cổ đại có sức hấp dẫn.
- 电力网 四通八达 , 排灌站 星罗棋布
- lưới điện ngang dọc khắp nơi, trạm tưới tiêu chi chít dày đặc.
- 好 的 名声 在 黑暗 中 也 会 光芒四射
- Một danh tiếng tốt tỏa sáng trong bóng tối
- 工地 上 千万盏 电灯 光芒四射 , 连天 上 的 星月 也 黯然失色
- Trên công trường muôn nghìn ngọn đèn sáng rực rỡ, trăng sao trên trời cũng tỏ ra âm u mờ nhạt.
- 风力 三 四级
- gió cấp ba cấp bốn
- 电影 赋予 了 小说 新 的 魅力
- Phim ảnh gán cho tiểu thuyết sự hấp dẫn mới.
- 他 用心 地 欣赏 着 音乐 的 魅力
- Anh ấy dùng cả trái tim để thưởng thức sự thu hút của âm nhạc.
- 她 具备 迷人 的 魅力
- Cô ấy có sức hấp dẫn mê hoặc.
- 举起 标枪 猛力 向前 投射
- giơ lao ném mạnh về phía trước.
- 他 是 个 活力 四射 的 演讲 家
- Anh ấy là một diễn giả rất năng động.
- 即便 他 想 变得 魅力四射
- Ngay cả khi anh ấy đang cố tỏ ra quyến rũ.
- 史学 科目 充满 魅力
- Môn lịch sử đầy sức hấp dẫn.
- 小姐姐 真有 魅惑 力
- Chị gái thật là có sức quyến rũ.
- 魅力 不仅仅 是 外表
- Sức hút không chỉ là vẻ bề ngoài.
- 艺术 域 充满 魅力
- Lĩnh vực nghệ thuật đầy sức hấp dẫn.
- 木雕 属于 民间艺术 有着 它 独特 的 艺术 魅力
- chạm khắc gỗ là một nghệ thuật dân gian có sức hấp dẫn nghệ thuật độc đáo.
- 他 的 魅力 无法 抵挡
- Anh ta có sức hút không thể cưỡng lại.
- 萨满 法师 的 魅力 何人 能 挡
- Ai có thể chống lại một pháp sư?
- 独特 的 魅力
- Sức hút độc đáo.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 魅力四射
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 魅力四射 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm力›
四›
射›
魅›