Đọc nhanh: 高耸入云 (cao tủng nhập vân). Ý nghĩa là: cao vút tầng mây; cao chọc trời; được sử dụng để mô tả ngọn núi cao hoặc nhà chọc trời.
Ý nghĩa của 高耸入云 khi là Thành ngữ
✪ cao vút tầng mây; cao chọc trời; được sử dụng để mô tả ngọn núi cao hoặc nhà chọc trời
高高地直立,直入云端;形容建筑物、山峰等高峻挺拔。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 高耸入云
- 高峰 直 插 云天
- đỉnh núi cao tận mây xanh
- 高耸 云天
- cao vút mây xanh
- 高耸入云
- cao vút tầng mây
- 高耸 凌云
- cao tít trên trời xanh.
- 高入 云霄
- cao vút tận tầng mây.
- 高耸 的 纪念碑
- bia kỷ niệm cao ngất
- 冉冉 入 云汉
- từ từ vào trời xanh
- 崭山 耸入 云端
- Núi cao vút lên tận mây.
- 收入 越高 , 交税 越 多
- Thu nhập càng cao, nộp thuế càng nhiều.
- 甲地 的 收入 高于 乙地
- Thu nhập của bên A cao hơn bên B.
- 我 平均收入 不高
- Bình quân thu nhập của tôi không cao.
- 高楼大厦 耸立 街边
- Những tòa nhà cao tầng mọc sừng sững bên đường phố.
- 峰顶 的 纪念碑 高耸 空际
- đỉnh bia kỷ niệm cao sừng sững giữa trời.
- 鸽子 出笼 , 冲腾入 云
- chim bồ câu vừa xổ lồng, bay vút lên cao.
- 丙地 的 收入 高于 乙地
- Thu nhập ở vị trí C cao hơn thu nhập ở vị trí B.
- 我 绝对 不是 高中 校园 里 的 风云人物
- Tôi chắc chắn không phải là một người nổi tiếng ở trường trung học.
- 添加剂 , 添加物 少量 加入 其他 物质 以使 其 提高 、 增强 或 改变 的 物质
- Chất phụ gia là chất được thêm vào một lượng nhỏ các chất khác để làm tăng cường, tăng cường hoặc thay đổi chúng.
- 那座 岩峰 高耸入云
- Mỏm núi đá đó cao chọc trời.
- 那座峰 高耸入云
- Ngọn núi đó cao vút tận mây.
- 这 座楼 高耸入云
- Tòa nhà này cao vút tầng mây.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 高耸入云
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 高耸入云 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm云›
入›
耸›
高›