Đọc nhanh: 高级法院 (cao cấp pháp viện). Ý nghĩa là: Tòa án cấp cao.
Ý nghĩa của 高级法院 khi là Danh từ
✪ Tòa án cấp cao
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 高级法院
- 伯克利 法学院 优秀 毕业生
- Tốt nghiệp đứng đầu lớp tại Berkeley Law.
- 菲尔 · 泰勒 的 血液 里 有 高浓度 的 华法林
- Phil Taylor có nồng độ warfarin cực cao trong máu.
- 初级职称 不算 高
- Chức danh sơ cấp không được tính là cao.
- 法院 推定 抚养费 是 按时 交 的
- Tòa án cho rằng số tiền cấp dưỡng đã được trả đúng hạn
- 法院 妥善 地 解决 纠纷
- Tòa án giải quyết tranh chấp thỏa đáng.
- 这起 案件 将 由 高级法院 裁判
- Vụ án này sẽ do tòa án cấp cao phán quyết.
- 高工 ( 高级 工程师 )
- kỹ sư cấp cao
- 他 努力 工作 以 提高 级别
- Anh ấy làm việc chăm chỉ để nâng cao cấp bậc.
- 高级别 员工 需要 更 多 培训
- Nhân viên cấp bậc cao cần đào tạo thêm.
- 银行 高级 职员 的 工薪 很 高
- Nhân viên cấp cao của ngân hàng lương rất cao.
- 高级 毛料
- hàng len dạ cao cấp
- 中级 人民法院
- toà án nhân dân trung cấp
- 高级人民法院
- toà án nhân dân cấp cao
- 他 是 高级 经理
- Anh ấy là quản lý cấp cao.
- 统治阶级 制定 了 新 的 法律
- Giai cấp thống trị đã ban hành luật mới.
- 最高法院 法官
- Tòa án tối cao công lý.
- 这个 餐厅 很 高级
- Nhà hàng này rất cao cấp.
- 他 枪法 高明 , 百发百中
- anh ấy bắn rất giỏi, bách phát bách trúng.
- 级别 越高 , 责任 越大
- Cấp bậc càng cao, trách nhiệm càng lớn.
- 最高人民法院
- toà án nhân dân tối cao.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 高级法院
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 高级法院 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm法›
级›
院›
高›