高级法院 gāojí fǎyuàn

Từ hán việt: 【cao cấp pháp viện】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "高级法院" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (cao cấp pháp viện). Ý nghĩa là: Tòa án cấp cao.

Từ vựng: Chuyên Ngành Luật

Xem ý nghĩa và ví dụ của 高级法院 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 高级法院 khi là Danh từ

Tòa án cấp cao

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 高级法院

  • - 伯克利 bókèlì 法学院 fǎxuéyuàn 优秀 yōuxiù 毕业生 bìyèshēng

    - Tốt nghiệp đứng đầu lớp tại Berkeley Law.

  • - 菲尔 fēiěr · 泰勒 tàilè de 血液 xuèyè yǒu 高浓度 gāonóngdù de 华法林 huáfǎlín

    - Phil Taylor có nồng độ warfarin cực cao trong máu.

  • - 初级职称 chūjízhíchēng 不算 bùsuàn gāo

    - Chức danh sơ cấp không được tính là cao.

  • - 法院 fǎyuàn 推定 tuīdìng 抚养费 fǔyǎngfèi shì 按时 ànshí jiāo de

    - Tòa án cho rằng số tiền cấp dưỡng đã được trả đúng hạn

  • - 法院 fǎyuàn 妥善 tuǒshàn 解决 jiějué 纠纷 jiūfēn

    - Tòa án giải quyết tranh chấp thỏa đáng.

  • - 这起 zhèqǐ 案件 ànjiàn jiāng yóu 高级法院 gāojífǎyuàn 裁判 cáipàn

    - Vụ án này sẽ do tòa án cấp cao phán quyết.

  • - 高工 gāogōng ( 高级 gāojí 工程师 gōngchéngshī )

    - kỹ sư cấp cao

  • - 努力 nǔlì 工作 gōngzuò 提高 tígāo 级别 jíbié

    - Anh ấy làm việc chăm chỉ để nâng cao cấp bậc.

  • - 高级别 gāojíbié 员工 yuángōng 需要 xūyào gèng duō 培训 péixùn

    - Nhân viên cấp bậc cao cần đào tạo thêm.

  • - 银行 yínháng 高级 gāojí 职员 zhíyuán de 工薪 gōngxīn hěn gāo

    - Nhân viên cấp cao của ngân hàng lương rất cao.

  • - 高级 gāojí 毛料 máoliào

    - hàng len dạ cao cấp

  • - 中级 zhōngjí 人民法院 rénmínfǎyuàn

    - toà án nhân dân trung cấp

  • - 高级人民法院 gāojírénmínfǎyuàn

    - toà án nhân dân cấp cao

  • - shì 高级 gāojí 经理 jīnglǐ

    - Anh ấy là quản lý cấp cao.

  • - 统治阶级 tǒngzhìjiējí 制定 zhìdìng le xīn de 法律 fǎlǜ

    - Giai cấp thống trị đã ban hành luật mới.

  • - 最高法院 zuìgāofǎyuàn 法官 fǎguān

    - Tòa án tối cao công lý.

  • - 这个 zhègè 餐厅 cāntīng hěn 高级 gāojí

    - Nhà hàng này rất cao cấp.

  • - 枪法 qiāngfǎ 高明 gāomíng 百发百中 bǎifābǎizhòng

    - anh ấy bắn rất giỏi, bách phát bách trúng.

  • - 级别 jíbié 越高 yuègāo 责任 zérèn 越大 yuèdà

    - Cấp bậc càng cao, trách nhiệm càng lớn.

  • - 最高人民法院 zuìgāorénmínfǎyuàn

    - toà án nhân dân tối cao.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 高级法院

Hình ảnh minh họa cho từ 高级法院

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 高级法院 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Pháp
    • Nét bút:丶丶一一丨一フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:EGI (水土戈)
    • Bảng mã:U+6CD5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+3 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Cấp
    • Nét bút:フフ一ノフ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:VMNHE (女一弓竹水)
    • Bảng mã:U+7EA7
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Phụ 阜 (+7 nét)
    • Pinyin: Yuàn
    • Âm hán việt: Viện
    • Nét bút:フ丨丶丶フ一一ノフ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:NLJMU (弓中十一山)
    • Bảng mã:U+9662
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Cao 高 (+0 nét)
    • Pinyin: Gāo , Gào
    • Âm hán việt: Cao
    • Nét bút:丶一丨フ一丨フ丨フ一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:YRBR (卜口月口)
    • Bảng mã:U+9AD8
    • Tần suất sử dụng:Rất cao