Đọc nhanh: 高潮迭起 (cao triều điệt khởi). Ý nghĩa là: (của một bộ phim, v.v.) hết cao trào này đến cao trào khác, mỗi điểm cao mới được thay thế bằng điểm khác.
Ý nghĩa của 高潮迭起 khi là Thành ngữ
✪ (của một bộ phim, v.v.) hết cao trào này đến cao trào khác
(of a movie etc) one climax after another
✪ mỗi điểm cao mới được thay thế bằng điểm khác
each new high point replaced by another
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 高潮迭起
- 思潮起伏
- khơi dậy tâm tư.
- 这起 案件 将 由 高级法院 裁判
- Vụ án này sẽ do tòa án cấp cao phán quyết.
- 心潮 起落
- trong lòng thấp thỏm.
- 比赛 高潮迭起
- cao trào trong thi đấu xuất hiện nhiều lần.
- 心潮 逐浪 高
- sóng lòng lớp lớp dâng cao.
- 海边 涟起 潮涌 时
- Sóng gợn lên khi triều dâng ở bờ biển.
- 革命 达到高潮
- Cách mạng đạt đến cao trào.
- 江水 冲 到 礁石 上 , 激起 六七尺 高
- nước sông vỗ vào bờ đá, bắn lên cao sáu bảy thước.
- 潮水 冲 来 , 礁石 边上 迸起 乳白色 的 浪花
- thuỷ triều vỗ vào, trên mỏm đá bọt sóng trắng xoá tung bay
- 船家 生活 乐陶陶 , 赶潮 撒网 月儿 高
- nhà chài cuộc sống thật vui sao, giỡn triều tung lưới bóng nguyệt cao.
- 把 奖牌 高高地 举起
- Cầm huy chương giơ lên cao.
- 路边 磊起 高高的 石堆
- Bên đường xếp chồng đống đá cao.
- 今天 的 高潮 比 昨天 高
- Mức triều cường hôm nay cao hơn hôm qua.
- 波浪 激起 得 很 高
- Sóng nổi lên rất cao.
- 远处 的 山 看起来 很 高
- Ngọn núi ở xa trông rất cao.
- 她 高兴 得 蹦 起来
- Cô ấy vui đến mức nhảy lên.
- 我 高兴 得 跳 了 起来
- Tôi vui đến mức nhảy cẫng lên.
- 热火朝天 的 生产 高潮
- cao trào sản xuất sục sôi ngất trời.
- 教师 的 嗓音 很 高 孩子 们 都 不禁 咯咯 地笑 起来
- Giáo viên đọc to lên, các em học sinh không nhịn được mà cười toe toét.
- 职业高中 毕业 后 她 办起 了 发廊
- Sau khi tốt nghiệp trung cấp nghề, cô mở tiệm làm tóc.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 高潮迭起
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 高潮迭起 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm潮›
起›
迭›
高›