Đọc nhanh: 高级军官 (cao cấp quân quan). Ý nghĩa là: sĩ quan quân đội cao cấp, đồng thau hàng đầu.
Ý nghĩa của 高级军官 khi là Danh từ
✪ sĩ quan quân đội cao cấp
senior military officers
✪ đồng thau hàng đầu
top brass
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 高级军官
- 初级职称 不算 高
- Chức danh sơ cấp không được tính là cao.
- 古代 官员 的 俸禄 有高有低
- Bổng lộc của quan chức thời xưa có cao có thấp.
- 这起 案件 将 由 高级法院 裁判
- Vụ án này sẽ do tòa án cấp cao phán quyết.
- 这个 相机 镜头 很 高级
- Ống kính của máy ảnh này rất cao cấp.
- 高工 ( 高级 工程师 )
- kỹ sư cấp cao
- 他 努力 工作 以 提高 级别
- Anh ấy làm việc chăm chỉ để nâng cao cấp bậc.
- 高级别 员工 需要 更 多 培训
- Nhân viên cấp bậc cao cần đào tạo thêm.
- 银行 高级 职员 的 工薪 很 高
- Nhân viên cấp cao của ngân hàng lương rất cao.
- 高级 毛料
- hàng len dạ cao cấp
- 他 是 高级 经理
- Anh ấy là quản lý cấp cao.
- 官僚 买办 资产阶级
- tư sản mại bản quan liêu.
- 黄埔军官学校
- trường sĩ quan Hoàng Phố.
- 高 马达 官厌 酒肉
- Quan chức cao cấp ghét rượu thịt.
- 达官显宦 ( 职位 高而 声势显赫 的 官吏 )
- quan to hiển hách
- 最高法院 法官
- Tòa án tối cao công lý.
- 军队 高举 战旗 前进
- Quân đội giương cao cờ chiến tiến tới.
- 将军 的 级别 比 上尉 高
- Cấp bậc của tướng cao hơn đại úy.
- 我 以前 是 鹰 童军 最高级别 童军
- Tôi là một trinh sát đại bàng.
- 他 是 一位 高级官员
- Anh ấy là một vị quan chức cấp cao.
- 军功章 的 获得者 们 被 按 级别 高低 召见 等级 最高 的 官员 排 在 第一位
- Những người đạt được Huân chương Quân công được triệu tập theo thứ tự cao thấp của cấp bậc - các quan chức cấp cao nhất được xếp ở vị trí đầu tiên.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 高级军官
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 高级军官 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm军›
官›
级›
高›