Đọc nhanh: 高层建筑 (cao tằng kiến trúc). Ý nghĩa là: nhà cao tầng; nhà chọc trời.
Ý nghĩa của 高层建筑 khi là Danh từ
✪ nhà cao tầng; nhà chọc trời
高层办公大楼或高层公寓大楼;摩天楼
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 高层建筑
- 不 安全 的 建筑 威胁 到 居民
- Công trình không an toàn gây nguy hiểm cho cư dân.
- 民用建筑
- xây dựng dân dụng.
- 模板 是 建筑 的 基础
- Ván khuôn là nền tảng của xây dựng.
- 我们 的 客户 包括 发展商 、 建筑师 、 工程 总 承包商 和 幕墙 分包商
- Khách hàng của chúng tôi bao gồm các nhà phát triển, kiến trúc sư, tổng thầu và nhà thầu phụ vách ngăn.
- 建筑群
- Cụm kiến trúc.
- 这是 一座 鼎 的 建筑
- Đây là một tòa nhà lớn.
- 拦河 大坝 高 达 一百一十 米 , 相当于 二 十八层 的 大楼
- đập ngăn sông cao đến một trăm mười mét, tương đương với toà nhà hai mươi tám tầng.
- 农民工 在 建筑工地 工作
- Công nhân di trú làm việc tại công trường.
- 高层领导
- lãnh đạo cao cấp
- 他 住 在 高层 , 我 住 在 低层
- anh ấy sống ở tầng trên, tôi sống ở tầng dưới.
- 高层 岗位
- cương vị cao
- 高层 人物
- nhân vật cao cấp
- 高层住宅
- nhà ở cao tầng
- 高层建筑
- kiến trúc cao tầng
- 这座 监里 建筑 不错
- Kiến trúc nhà tù này cũng được.
- 高大 的 建筑
- kiến trúc đồ sộ
- 覆面 固定 到 一座 建筑物 或 其它 结构 上 的 保护层 或 绝缘层
- Lớp bảo vệ hoặc lớp cách điện được cố định vào một tòa nhà hoặc cấu trúc khác.
- 建筑 费用 涨到 高达 新台币 两千万
- Chi phí xây dựng đã tăng lên đến mức cao đến 20 triệu đồng Đài mới.
- 中央 的 十层 大厦 是 这个 建筑群 的 主体
- toà nhà lớn mười tầng ở giữa là chủ thể của quần thể kiến trúc này.
- 建筑 高楼 需要 很多 工人
- Xây nhà cao tầng cần nhiều công nhân.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 高层建筑
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 高层建筑 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm层›
建›
筑›
高›