Đọc nhanh: 高产 (cao sản). Ý nghĩa là: cao sản; sản lượng cao, sản lượng cao; năng suất cao. Ví dụ : - 高产作物 cây trồng sản lượng cao
Ý nghĩa của 高产 khi là Động từ
✪ cao sản; sản lượng cao
产量高
- 高产 作物
- cây trồng sản lượng cao
✪ sản lượng cao; năng suất cao
高的产量
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 高产
- 大中小 厂 , 配套成龙 , 分工协作 , 提高 生产 水平
- những nhà máy loại lớn, loại vừa và loại nhỏ, kết hợp đồng bộ, phân công hợp tác với nhau để nâng cao trình độ sản xuất.
- 优质 高产 运动
- Cuộc vận động chất lượng tốt.
- 他们 种 的 花生 , 产量 高 , 质量 好 , 在 我们 县里 算是 拔尖儿 的
- đậu phộng họ trồng có sản lượng cao, chất lượng tốt, đứng đầu huyện ta.
- 他们 的 产品 利润 很 高
- Sản phẩm của họ có lợi nhuận rất cao.
- 今年 的 稻米 产量 高于 往年 平均 产量 的 百分之十五
- Năm nay sản lượng gạo cao hơn 15% so với trung bình sản lượng của các năm trước.
- 主要 任务 是 提高 生产力
- Nhiệm vụ chính là nâng cao năng suất.
- 这家 鞋厂 生产 高质量 的 鞋子
- Nhà máy giày này sản xuất giày chất lượng cao.
- 生产率 的 提高 意味着 劳动力 的 节省
- Nâng cao năng suất có nghĩa là tiết kiệm sức lao động.
- 新 设备 帮助 工厂 提高 了 产值
- Thiết bị mới giúp nhà máy tăng sản lượng.
- 人工 生产 的 产品质量 高
- Sản phẩm sản xuất bằng sức người có chất lượng cao.
- 高产 作物
- cây trồng sản lượng cao
- 高档 产品
- hàng cao cấp; sản phẩm cao cấp
- 医生 们 在 努力 保证 早产 婴儿 成活 方面 热情 很 高
- Các bác sĩ rất nhiệt tình trong việc đảm bảo sự sống sót của trẻ sơ sinh non.
- 工厂 产值 提高 了
- Giá trị sản xuất của nhà máy đã tăng lên.
- 这 产量 似 往年 高
- Sản lượng này cao hơn năm trước.
- 工段 生产 效率高
- Công đoạn có hiệu suất sản xuất cao.
- 热火朝天 的 生产 高潮
- cao trào sản xuất sục sôi ngất trời.
- 公司 要 提高 产品质量
- Công ty cần nâng cao chất lượng sản phẩm.
- 我们 要 提高 产品 的 质量
- Chúng ta cần nâng cao chất lượng sản phẩm.
- 变薄 地为 肥田 , 变 低产 为 高产
- Biến đất cằn thành ruộng phì nhiêu, biến sản lượng thấp thành sản lượng cao.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 高产
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 高产 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm产›
高›