Đọc nhanh: 香菜 (hương thái). Ý nghĩa là: rau mùi. Ví dụ : - 我不喜欢吃香菜。 Tôi không thích ăn rau mùi.. - 香菜多少钱一斤? Rau mùi nửa cân bao tiền?
Ý nghĩa của 香菜 khi là Danh từ
✪ rau mùi
芫荽的通称
- 我 不 喜欢 吃 香菜
- Tôi không thích ăn rau mùi.
- 香菜 多少 钱 一斤
- Rau mùi nửa cân bao tiền?
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 香菜
- 我们 尝试 鲁 菜系
- Chúng tôi nếm thử ẩm thực Sơn Đông.
- 春天 芳菲 处处 香
- Mùa xuân hoa thơm ngát mọi nơi.
- 香烟 弥漫 在 房间 里
- Khói hương tràn ngập trong phòng.
- 整个 校园 都 弥漫着 香气
- Cả khuôn viên đều đượm mùi hương.
- 芸香 可以 增添 菜肴 的 香气
- Hương thảo có thể làm tăng hương thơm của món ăn.
- 花椒 让 菜 很 香
- Hoa tiêu làm món ăn thơm hơn.
- 他 做 的 菜 倍儿 香
- Anh ấy nấu ăn rất thơm.
- 我 闻见 了 饭菜 的 香味
- Tôi ngửi thấy mùi thơm của thức ăn.
- 香菜 多少 钱 一斤
- Rau mùi nửa cân bao tiền?
- 在 凉拌菜 上淋上 点儿 香油
- Đổ một chút dầu mè lên món rau trộn.
- 蒜 茸 香港 菜 芯
- Cải ngọt Hồng Kông xào tỏi
- 这菜闻 着 香 , 快 尝尝 !
- Món này thơm quá, nếm thử đi!
- 这家 餐厅 的 菜 很 香
- Món ăn của nhà hàng này rất ngon.
- 伯母 做 的 菜 很 香
- Món ăn bác gái nấu rất thơm.
- 我 不 喜欢 吃 香菜
- Tôi không thích ăn rau mùi.
- 妈妈 买 了 茴香豆 给 爸爸 做 下酒菜
- Mẹ mua món đậu thì là để làm đồ nhắm rượu.
- 我 想要 香菜 烤羊 排 套餐
- Tôi muốn một suất sườn cừu nướng với rau mùi.
- 我 建议 你 要点 厨师 的 拿手菜 : 香酥 鸭
- Tôi đề nghị bạn gọi món tủ của đầu bếp: vịt chiên giòn.
- 在 吃 鸭 仔蛋时 也 常会 加上 越南 香菜 一起 食用
- Khi ăn trứng vịt lộn thường ăn với rau thơm Việt Nam.
- 饭菜 味道 十分 香
- Mùi vị của món này rất ngon.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 香菜
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 香菜 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm菜›
香›