Đọc nhanh: 洋香菜 (dương hương thái). Ý nghĩa là: mùi tây.
Ý nghĩa của 洋香菜 khi là Danh từ
✪ mùi tây
parsley
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 洋香菜
- 妈妈 买 了 很多 洋葱
- Mẹ đã mua rất nhiều hành tây.
- 妈妈 在 厨房 炒青菜
- Mẹ đang xào rau xanh trong bếp.
- 芸香 可以 增添 菜肴 的 香气
- Hương thảo có thể làm tăng hương thơm của món ăn.
- 花椒 让 菜 很 香
- Hoa tiêu làm món ăn thơm hơn.
- 他 做 的 菜 倍儿 香
- Anh ấy nấu ăn rất thơm.
- 我 闻见 了 饭菜 的 香味
- Tôi ngửi thấy mùi thơm của thức ăn.
- 香菜 多少 钱 一斤
- Rau mùi nửa cân bao tiền?
- 在 凉拌菜 上淋上 点儿 香油
- Đổ một chút dầu mè lên món rau trộn.
- 蒜 茸 香港 菜 芯
- Cải ngọt Hồng Kông xào tỏi
- 这菜闻 着 香 , 快 尝尝 !
- Món này thơm quá, nếm thử đi!
- 这家 餐厅 的 菜 很 香
- Món ăn của nhà hàng này rất ngon.
- 伯母 做 的 菜 很 香
- Món ăn bác gái nấu rất thơm.
- 本 星期 买 胡萝卜 和 洋白菜 最 合算 , 因 货源充足 , 价格低廉
- Trong tuần này, mua cà rốt và bắp cải là rất tiết kiệm, vì nguồn hàng dồi dào và giá cả rẻ.
- 我 不 喜欢 吃 香菜
- Tôi không thích ăn rau mùi.
- 妈妈 买 了 茴香豆 给 爸爸 做 下酒菜
- Mẹ mua món đậu thì là để làm đồ nhắm rượu.
- 我 想要 香菜 烤羊 排 套餐
- Tôi muốn một suất sườn cừu nướng với rau mùi.
- 我 建议 你 要点 厨师 的 拿手菜 : 香酥 鸭
- Tôi đề nghị bạn gọi món tủ của đầu bếp: vịt chiên giòn.
- 在 吃 鸭 仔蛋时 也 常会 加上 越南 香菜 一起 食用
- Khi ăn trứng vịt lộn thường ăn với rau thơm Việt Nam.
- 饭菜 味道 十分 香
- Mùi vị của món này rất ngon.
- 我 今天 买 了 很多 菜
- Hôm nay tôi đã mua rất nhiều rau.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 洋香菜
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 洋香菜 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm洋›
菜›
香›