香菇菜心 xiānggū cài xīn

Từ hán việt: 【hương cô thái tâm】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "香菇菜心" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hương cô thái tâm). Ý nghĩa là: nấm hương xào bông cải.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 香菇菜心 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 香菇菜心 khi là Danh từ

nấm hương xào bông cải

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 香菇菜心

  • - 香菇 xiānggū

    - nấm hương

  • - 芸香 yúnxiāng 可以 kěyǐ 增添 zēngtiān 菜肴 càiyáo de 香气 xiāngqì

    - Hương thảo có thể làm tăng hương thơm của món ăn.

  • - 花椒 huājiāo ràng cài hěn xiāng

    - Hoa tiêu làm món ăn thơm hơn.

  • - zuò de cài 倍儿 bèier xiāng

    - Anh ấy nấu ăn rất thơm.

  • - 大白菜 dàbáicài 空心 kōngxīn le

    - cây cải này bị rỗng ruột rồi.

  • - 闻见 wénjiàn le 饭菜 fàncài de 香味 xiāngwèi

    - Tôi ngửi thấy mùi thơm của thức ăn.

  • - 香菜 xiāngcài 多少 duōshǎo qián 一斤 yījīn

    - Rau mùi nửa cân bao tiền?

  • - zài 凉拌菜 liángbàncài 上淋上 shànglínshàng 点儿 diǎner 香油 xiāngyóu

    - Đổ một chút dầu mè lên món rau trộn.

  • - suàn rōng 香港 xiānggǎng cài xīn

    - Cải ngọt Hồng Kông xào tỏi

  • - 用心 yòngxīn 这口 zhèkǒu 饭菜 fàncài

    - Nhai kỹ miếng cơm này.

  • - 我家 wǒjiā zhǒng zhe 券心 quànxīn cài

    - nhà tôi trồng bắp cải cuộn

  • - zhè 道菜 dàocài 精心 jīngxīn 烹制 pēngzhì

    - Món ăn này được nấu rất tỉ mỉ.

  • - 品味 pǐnwèi zhè 道菜 dàocài yào 用心 yòngxīn

    - Thưởng thức món ăn này cần phải có tâm.

  • - 这种 zhèzhǒng 植物 zhíwù 叫做 jiàozuò 空心菜 kōngxīncài

    - Loại thực vật này gọi là rau muống.

  • - zhè 道菜 dàocài de 气味 qìwèi 恶心 ěxīn dào le

    - Mùi của món ăn này làm tôi ghê tởm.

  • - zhǔ 红色 hóngsè 卷心菜 juànxīncài shí jiā 一匙 yīchí 柠檬汁 níngméngzhī 使 shǐ 菜色 càisè 红艳 hóngyàn

    - Khi nấu bắp cải đỏ, thêm một thìa nước cốt chanh để món ăn có màu đỏ.

  • - 这菜闻 zhècàiwén zhe xiāng kuài 尝尝 chángcháng

    - Món này thơm quá, nếm thử đi!

  • - 这家 zhèjiā 餐厅 cāntīng de cài hěn xiāng

    - Món ăn của nhà hàng này rất ngon.

  • - 伯母 bómǔ zuò de cài hěn xiāng

    - Món ăn bác gái nấu rất thơm.

  • - 梅花 méihuā de 芳香 fāngxiāng 沁人心脾 qìnrénxīnpí

    - hương thơm của hoa mai hoà quyện vào tâm hồn.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 香菇菜心

Hình ảnh minh họa cho từ 香菇菜心

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 香菇菜心 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+0 nét)
    • Pinyin: Xīn
    • Âm hán việt: Tâm
    • Nét bút:丶フ丶丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:P (心)
    • Bảng mã:U+5FC3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+8 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:一丨丨フノ一一丨丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TVJR (廿女十口)
    • Bảng mã:U+83C7
    • Tần suất sử dụng:Trung bình
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+8 nét)
    • Pinyin: Cài
    • Âm hán việt: Thái
    • Nét bút:一丨丨ノ丶丶ノ一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TBD (廿月木)
    • Bảng mã:U+83DC
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Hương 香 (+0 nét)
    • Pinyin: Xiāng
    • Âm hán việt: Hương
    • Nét bút:ノ一丨ノ丶丨フ一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HDA (竹木日)
    • Bảng mã:U+9999
    • Tần suất sử dụng:Rất cao