Đọc nhanh: 公开化 (công khai hoá). Ý nghĩa là: sự cởi mở (của chính phủ, PRC tương đương với'glasnost'), Công khai.
✪ sự cởi mở (của chính phủ, PRC tương đương với'glasnost')
openness (of government, PRC equivalent of'glasnost')
✪ Công khai
to publicize
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 公开化
- 我 哥哥 开 了 一家 公司
- Anh trai tôi mở một công ty.
- 老化 的 橡胶 容易 裂开
- Cao su đã lão hóa dễ bị nứt vỡ.
- 公祭 在 哀乐声 中 开始
- bắt đầu cúng tế trong tiếng nhạc buồn.
- 公司 强化 员工 培训
- Công ty tăng cường đào tạo nhân viên.
- 人类 经 数千年 才 文明 开化
- Con người đã mất hàng ngàn năm để tiến bộ văn minh.
- 知府 在 大堂 公开 审理案件
- Tri phủ xử án công khai tại đại sảnh.
- 公园 的 花儿 开始 放 了
- Hoa trong công viên đã bắt đầu nở.
- 我们 公司 每月 开 工资
- Công ty chúng tôi thanh toán lương mỗi tháng.
- 公开课 将 对 学生 开放
- Lớp học công cộng sẽ mở cửa cho sinh viên.
- 公开 发售
- đem bán công khai
- 公开 活动
- hoạt động công khai
- 开除公职
- cách chức.
- 公开 露面
- công khai xuất đầu lộ diện.
- 公司 明天 开 会议
- Công ty sẽ tổ chức cuộc họp vào ngày mai.
- 思念 浓得化 不开 了
- Nỗi nhớ cực độ đến mức không tan được.
- 在 离开 办公室 之前 应 把 所有 物品 摆放 好
- Trước khi rời khỏi văn phòng, bạn nên sắp xếp đồ đạc đúng cách.
- 食物 在 胃里 开始 消化
- Thức ăn bắt đầu được tiêu hóa trong dạ dày.
- 爸爸 开车 去 公司 上班 了
- Bố lái xe đến công ty làm việc.
- 伦敦 运输 公司 在 交通 高峰 时 间 增开 加班 列车
- Công ty vận chuyển Londontăng cường hoạt động tàu làm việc ngoài giờ trong thời gian cao điểm giao thông.
- 公司 的 文化 非常 开放
- Văn hóa công ty rất cởi mở.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 公开化
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 公开化 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm公›
化›
开›