Đọc nhanh: 备受 (bị thụ). Ý nghĩa là: để trải nghiệm đầy đủ (tốt hay xấu). Ví dụ : - 备受凌虐。 chịu nhục nhã.
Ý nghĩa của 备受 khi là Động từ
✪ để trải nghiệm đầy đủ (tốt hay xấu)
to fully experience (good or bad)
- 备受 凌虐
- chịu nhục nhã.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 备受
- 哥哥 摊开 运动 装备
- Anh trai bày ra dụng cụ thể thao.
- 这位 大臣 深受 廷 的 器重
- Ông đại thần này được triều đình coi trọng.
- 敬备 菲酌 , 恭候 驾临
- rượu nhạt kính dâng, mong ngài quá bộ đến dự.
- 她 忍受 了 很多 疾
- Cô ấy đã chịu đựng nhiều khổ sở.
- 施特劳斯 受到 行政部门 的 压力
- Strauss bị áp lực bởi nhánh hành pháp
- 备受 责难
- bị trách móc
- 她 准备 替代 受伤 的 队友
- Cô ấy chuẩn bị thay thế đồng đội bị thương.
- 备受 凌虐
- chịu nhục nhã.
- 那 囯 疆域 备受 关注
- Vùng lãnh thổ của nước đó được quan tâm.
- 罕见 的 记载 备受 关注
- Những ghi chép hiếm hoi thu hút nhiều sự chú ý.
- 如今 , 环境 问题 备受 关注
- Ngày nay, vấn đề môi trường đã được quan tâm.
- 古代 的 军事 博士 备受 推崇
- Các bác sĩ quân sự cổ đại được kính trọng.
- 简介 给予 或 接受 简洁 的 预备性 的 指令 、 信息 或 忠告 的 行为 或 步骤
- Hoạt động hoặc quy trình của việc cung cấp hoặc nhận các chỉ thị, thông tin hoặc lời khuyên ngắn gọn và chuẩn bị sẵn sàng.
- 人材 总是 备受 欢迎
- Nhân tài luôn được chào đón.
- 工人 在 抢救 受损 的 设备
- Công nhân đang cứu vãn các thiết bị bị hỏng.
- 作为 客人 , 我们 备受 优待
- Là khách mời, chúng tôi đều được tiếp đãi chu đáo.
- 这部 电影 备受 好评
- Bộ phim này được khen ngợi rất nhiều.
- 他 备受 冷落 , 心里 很 难过
- Anh ấy bị lạnh nhạt, trong lòng rất buồn.
- 小 明 备受 冷落 , 失去 了 信心
- Tiểu Minh bị lạnh nhạt, mất hết niềm tin.
- 我 无力 承受 这些 压力
- Tôi không có sức để chịu đựng áp lực này.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 备受
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 备受 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm受›
备›