Đọc nhanh: 饭食 (phạn thực). Ý nghĩa là: cơm canh; cơm và thức ăn; cơm nước (thường chỉ chất lượng). Ví dụ : - 这里饭食不错,花样多。 cơm canh ở đây rất ngon, có nhiều món.
Ý nghĩa của 饭食 khi là Danh từ
✪ cơm canh; cơm và thức ăn; cơm nước (thường chỉ chất lượng)
(饭食儿) 饭和菜 (多就质量说)
- 这里 饭食 不错 , 花样 多
- cơm canh ở đây rất ngon, có nhiều món.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 饭食
- 他 吃饭 斯斯文文 的
- Anh ấy ăn uống rất nhã nhặn.
- 汉堡 是 食品
- Hamburger là đồ ăn.
- 食堂 的 饭 很 香
- Cơm ở căng tin rất ngon.
- 我 去 食堂 吃饭
- Tôi đi nhà ăn ăn cơm.
- 米饭 、 面食 花花搭搭 地换 着 样儿 吃
- thay đổi cơm bằng mì.
- 我 今天 去 食堂 吃饭
- Hôm nay tôi ăn cơm ở căng tin.
- 米饭 是 中国 人 的 主食
- Cơm là món chính của người Trung Quốc.
- 我食 咗 饭
- Tôi đã ăn cơm rồi.
- 在 食堂 吃饭 比 自己 起火 方便 多 了
- Ăn cơm ở nhà ăn tiện hơn ăn cơm ở nhà nhiều.
- 食堂 的 早饭 很 便宜
- Bữa sáng ở căng tin rất rẻ.
- 她 将 放在 冰箱 里 的 一些 残余 食物 拼凑 成 一餐饭
- Cô ấy ghép một bữa ăn từ những món ăn còn lại trong tủ lạnh.
- 这里 饭食 不错 , 花样 多
- cơm canh ở đây rất ngon, có nhiều món.
- 在 食堂 里 吃饭 省事
- ăn cơm ở nhà ăn cho tiện.
- 掌勺儿 的 ( 饭馆 、 食堂 中 主持 烹调 的 厨师 )
- đầu bếp; thợ nấu
- 每 一次 投食 的 分量 就要 7 、 8 粒饭
- Mỗi một lần bón ăn thì khẩu phần cần 7-8 hạt cơm.
- 一些 独居 的 男人 宁肯 靠 罐头食品 过日子 , 也 不愿 自己 烧饭 吃
- Một số đàn ông sống một mình thà ăn đồ hộp còn hơn là tự nấu ăn.
- 这 孩子 老 不想 吃饭 , 大概 是 存食 了
- đứa bé này không chịu ăn, chẳng lẽ là bị đầy bụng sao?
- 妈妈 食给 我们 晚饭
- Mẹ cho chúng tôi ăn tối.
- 这个 学校 的 食堂 只是 中午 有饭 , 早上 晚上 都 不 开伙
- nhà ăn của trường này chỉ có cơm trưa, buổi sáng, buổi chiều không cung ứng cơm.
- 饭店 的 工作人员 主要 靠 小费 来 增加 他 ( 她 ) 们 平时 微薄 的 收入
- Nhân viên khách sạn phụ thuộc vào tiền boa để tăng mức lương thưởng nhỏ của họ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 饭食
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 饭食 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm食›
饭›