Đọc nhanh: 饭蔬饮水 (phạn sơ ẩm thuỷ). Ý nghĩa là: sống đạm bạc; đạm bạc.
Ý nghĩa của 饭蔬饮水 khi là Thành ngữ
✪ sống đạm bạc; đạm bạc
蔬:菜类吃素食,喝冷水形容安于清贫的生活
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 饭蔬饮水
- 水放少 了 , 米粥 煮成 了 米饭
- Nếu cho quá ít nước thì cháo sẽ thành cơm.
- 在 这家 饭店 吃饭 , 饮料 免费
- Ăn cơm ở nhà hàng này đồ uống miễn phí.
- 我要 买些 罐头 水果 和 蔬菜
- Tôi muốn mua một số trái cây và rau củ đóng hộp.
- 吃饭 也罢 , 喝水 也罢 , 随意
- Ăn cơm cũng được, uống nước cũng được, tùy ý.
- 牧民 正饮 羊 喝水
- Người chăn nuôi đang cho dê uống nước.
- 用 水煮 蔬菜
- Dùng nước để luộc rau.
- 污浊 的 水 , 不能 饮用
- nước đục không uống được.
- 井水 湛清 可饮用
- Nước giếng trong xanh có thể uống.
- 他 去 饮牛 喝水
- Anh ấy đi cho bò uống nước.
- 多 吃 蔬菜水果 多 锻炼 可能 比 一杯 红酒 更 健康
- Ăn nhiều trái cây và rau quả và tập thể dục có thể tốt cho sức khỏe hơn một ly rượu vang đỏ.
- 饮水机 还有 存在 的 必要 吗 ?
- Bình nước nóng lạnh có còn cần thiết tồn tại?
- 这家 饭店 围绕 一 庭院 而建 , 辅以 泉水 和 棕榈树
- Nhà hàng này được xây dựng xung quanh một sân và được bổ sung bởi nước suối và cây cọ.
- 多 吃水果 和 蔬菜 可以 补充 营养
- Ăn nhiều trái cây và rau củ có thể bổ sung dinh dưỡng.
- 这 不是 饮用水
- Đây không phải là nước uống.
- 她 的 饮食 以 蔬菜 为主
- Chế độ ăn uống của cô ấy chủ yếu là rau xanh.
- 不要 说 吃饭 , 连 喝水 也 没 时间
- Đừng nói ăn cơm, ngay cả uống nước cũng không có thời gian.
- 她 进 饭时 , 忘 了 喝水
- Cô ấy ăn cơm mà quên uống nước.
- 我们 在 外面 吃饭 时 不 喜欢 将 大 把 的 钱 花 在 酒水 上
- Chúng tôi không muốn chi nhiều tiền cho đồ uống khi đi ăn ngoài.
- 你 只有 饮用水 来 招待 客人 吗 ?
- Bạn chỉ có nước uống để chiêu đãi khách?
- 这个 计划 可以 让 乡村人口 取得 饮用水
- Kế hoạch này cung cấp khả năng tiếp cận nước uống cho người dân nông thôn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 饭蔬饮水
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 饭蔬饮水 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm水›
蔬›
饭›
饮›