Đọc nhanh: 领盒饭 (lĩnh hạp phạn). Ý nghĩa là: (coll.) (của một diễn viên có một chút) để nhận một bữa ăn đóng hộp khi công việc của một người hoàn thành (cụm từ được người xem phim sử dụng, ví dụ: khi một nhân vật chết).
Ý nghĩa của 领盒饭 khi là Danh từ
✪ (coll.) (của một diễn viên có một chút) để nhận một bữa ăn đóng hộp khi công việc của một người hoàn thành (cụm từ được người xem phim sử dụng, ví dụ: khi một nhân vật chết)
(coll.) (of an actor with a bit part) to receive a boxed meal when one's job is done (phrase used e.g. by movie viewers when a character dies)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 领盒饭
- 米饭 有点 胶
- Cơm có chút dính.
- 木犀 饭
- cơm chiên trứng.
- 那盒 琼珠 价值 不菲
- Hộp ngọc đó có giá trị không nhỏ.
- 妈妈 吩咐 我 去 盛饭
- Mẹ bảo tôi đi lấy cơm.
- 一锅 米饭
- Một nồi cơm.
- 水放少 了 , 米粥 煮成 了 米饭
- Nếu cho quá ít nước thì cháo sẽ thành cơm.
- 奶奶 做饭 很 好吃
- Bà nội nấu đồ ăn ngon.
- 一次性 饭盒
- hộp cơm dùng một lần
- 他 带 着 饭盒 儿去 上班
- Anh ấy mang hộp cơm đi làm.
- 妈妈 做 了 盒饭 , 菜 是 炒 泡菜
- Mẹ làm cặp lồng đựng cơm, rau có món kim chi chiên.
- 饭盒 儿
- hộp cơm; cặp lồng đựng cơm.
- 那 是 我 的 午餐 盒饭 。 今天 中午 我 不 回来 吃饭 了
- Đó là hộp cơm trưa của tôi. Trưa nay tôi không về ăn cơm nữa.
- 你 是 去 买 盒饭 吗 ?
- Bạn định đi mua cơm hộp đúng không?
- 请 给 我 带上 盒饭
- Vui lòng mang cho tôi hộp cơm.
- 你 又 忘记 你 的 盒饭
- Bạn lại quên mang hộp cơm của bạn đi rồi.
- 他 被 领导 说 得 很 不好意思 中午 都 没 吃饭
- Anh ấy bị lãnh đạo nói xấu hổ đến nỗi trưa cũng không ăn cơm.
- 你 能 帮 我 买 一 盒饭 吗 ?
- Bạn có thể giúp tôi mua một hộp cơm không?
- 我 妈妈 拎 着 饭盒 上班
- Mẹ tôi xách hộp cơm đi làm.
- 中午 我 想 去 吃 盒饭 , 最近 新开 了 一家
- Buổi trưa tôi muốn đi ăn cơm hộp ,gần đây có quán vừa mở.
- 饭店 的 工作人员 主要 靠 小费 来 增加 他 ( 她 ) 们 平时 微薄 的 收入
- Nhân viên khách sạn phụ thuộc vào tiền boa để tăng mức lương thưởng nhỏ của họ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 领盒饭
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 领盒饭 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm盒›
领›
饭›