Đọc nhanh: 饭盒儿 (phạn hạp nhi). Ý nghĩa là: cà mèn.
Ý nghĩa của 饭盒儿 khi là Danh từ
✪ cà mèn
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 饭盒儿
- 一次性 饭盒
- hộp cơm dùng một lần
- 这儿 有 一个 纸盒
- Ở đây có một hộp giấy.
- 米饭 、 面食 花花搭搭 地换 着 样儿 吃
- thay đổi cơm bằng mì.
- 装 了 六盒 , 还 剩下 这点儿 零 头儿
- đóng đủ vào sáu hộp, còn dư (lẻ) lại một ít.
- 我 买 了 一 份儿饭
- Tôi đã mua một phần cơm.
- 把 着 胡同口 儿有 个 小 饭馆
- Ngay sát đầu hẻm có tiệm cơm nhỏ.
- 白嘴儿 吃饭
- ăn cơm không
- 他 带 着 饭盒 儿去 上班
- Anh ấy mang hộp cơm đi làm.
- 妈妈 做 了 盒饭 , 菜 是 炒 泡菜
- Mẹ làm cặp lồng đựng cơm, rau có món kim chi chiên.
- 你 想 去 哪儿 吃饭 ?
- Bạn muốn đi đâu ăn cơm?
- 机 米 做饭 出数儿
- gạo xay máy thổi cơm rất nở.
- 饭盒 儿
- hộp cơm; cặp lồng đựng cơm.
- 这个 火柴盒 儿 很漂亮
- Hộp diêm này rất đẹp.
- 那 是 我 的 午餐 盒饭 。 今天 中午 我 不 回来 吃饭 了
- Đó là hộp cơm trưa của tôi. Trưa nay tôi không về ăn cơm nữa.
- 你 有 空儿 去 吃 午饭 吗 ?
- Bạn có thời gian rảnh đi ăn trưa không?
- 现成 儿饭
- cơm đã có sẵn
- 我 带你去 最贵 的 饭馆儿 撮 饭
- Tôi dẫn bạn đi ăn ở nhà hàng đắt nhất.
- 你 是 去 买 盒饭 吗 ?
- Bạn định đi mua cơm hộp đúng không?
- 请 给 我 带上 盒饭
- Vui lòng mang cho tôi hộp cơm.
- 你 又 忘记 你 的 盒饭
- Bạn lại quên mang hộp cơm của bạn đi rồi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 饭盒儿
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 饭盒儿 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm儿›
盒›
饭›