Đọc nhanh: 抢风航行 (thương phong hàng hành). Ý nghĩa là: chống lại gió (chèo thuyền).
Ý nghĩa của 抢风航行 khi là Thành ngữ
✪ chống lại gió (chèo thuyền)
to tack against the wind (sailing)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 抢风航行
- 风太大 , 因此 船 无法 启航
- Gió quá mạnh khiến tàu không thể ra khơi.
- 近海 航行
- đi theo đường gần biển.
- 雷厉风行
- mạnh mẽ vang dội
- 行情 稳 投资 风险 低
- Thị trường ổn định rủi ro đầu tư thấp.
- 我们 计划 航行 于 南极洲
- Chúng tôi dự định đi đến Nam Cực.
- 风行 海内
- thịnh hành trong nước
- 匪徒 抢劫 了 银行
- Bọn cướp đã cướp ngân hàng.
- 时 下 流行 这种 风格
- Đang thịnh hành phong cách này.
- 我们 的 船长 下令 调整 风帆 , 顺风 行驶
- Thuyền trưởng của chúng tôi đã ra lệnh điều chỉnh buồm, đi theo gió nổi.
- 拖轮 拖曳 着 木筏 在 江中 航行
- tàu kéo đang kéo bè gỗ trên sông.
- 宇航员 在 太空行走 了 半小时
- Các phi hành gia đã đi bộ trong không gian trong nửa giờ.
- 冬季 流行 女装 中 , 韩风 的 面包 服 一直 都 是 很 火
- Trong số những trang phục được phái đẹp ưa chuộng trong mùa đông thì áo phao mang phong cách Hàn Quốc luôn được ưa chuộng.
- 抢婚 的 风俗 现在 已经 很少 见 了
- Phong tục bắt vợ hiện nay đã rất hiếm gặp.
- 风行 全国
- phổ biến cả nước
- 公司 要 对 风险 进行 评估
- Doanh nghiệp cần đánh giá rủi ro.
- 风雨交加 , 路人 难行
- Gió mưa cùng lúc, người đi đường khó di chuyển.
- 远洋航行
- đi ra khơi
- 风行一时
- thịnh hành một thời
- 他们 的 船 在 浪 急风 高 的 海上 危险 地 航行 着
- Chiếc thuyền của họ đang đi qua biển đang sóng cao gió mạnh với nguy hiểm.
- 船 随风 顺利 航行
- Thuyền di chuyển thuận lợi theo gió.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 抢风航行
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 抢风航行 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm抢›
航›
行›
风›