Đọc nhanh: 风流 (phong lưu). Ý nghĩa là: phong lưu; anh tuấn kiệt xuất, phong lưu (có tài nhưng ngang tàng), phóng đãng; lẳng lơ; chơi bời trăng hoa. Ví dụ : - 风流才子 tài tử phong lưu. - 名士风流 danh sĩ phong lưu. - 风流案件 vụ án chơi bời trăng hoa.
Ý nghĩa của 风流 khi là Tính từ
✪ phong lưu; anh tuấn kiệt xuất
有功绩而又有文采的;英俊杰出的
✪ phong lưu (có tài nhưng ngang tàng)
指有才学而不拘礼法
- 风流才子
- tài tử phong lưu
- 名士风流
- danh sĩ phong lưu
✪ phóng đãng; lẳng lơ; chơi bời trăng hoa
指跟男女间情爱有关的
- 风流 案件
- vụ án chơi bời trăng hoa.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 风流
- 冷风吹 得 我 鼻涕 直流
- Gió lạnh làm tôi chảy nước mũi.
- 风流 案件
- vụ án chơi bời trăng hoa.
- 岂知 四水 交流 则 有 脉 , 八风 不动 则 有 气
- Há không biết bốn dòng nước thông nhau ắt có mạch, tám ngọn gió thổi không động hẳn có khí.
- 名士风流
- danh sĩ phong lưu
- 流风 遗俗
- phong tục thời xưa còn lưu lại.
- 时 下 流行 这种 风格
- Đang thịnh hành phong cách này.
- 冬季 流行 女装 中 , 韩风 的 面包 服 一直 都 是 很 火
- Trong số những trang phục được phái đẹp ưa chuộng trong mùa đông thì áo phao mang phong cách Hàn Quốc luôn được ưa chuộng.
- 你 曾经 也 是 风流倜傥 的 风云人物
- Bạn đã từng là một người đàn ông phong lưu và có sức ảnh hưởng lớn.
- 查 风源 , 治 流沙
- xem xét nguồn gió, trị cát trôi.
- 流风余韵
- dư âm của những phong tục thời xa xưa.
- 风流韵事
- chuyện phong lưu nho nhã
- 空气 流动 就 形成 风
- luồng không khí dịch chuyển tạo thành gió.
- 风流才子
- tài tử phong lưu
- 口角生风 ( 形容 说话 流利 )
- ăn nói lưu loát.
- 他 就是 唐璜 风流成性 的 花花公子
- Anh chàng là Don Juan.
- 他 的 风流 故事 人人皆知
- Câu chuyện phóng đãng của anh ấy ai cũng biết.
- 数 风流人物 , 还 看 今朝
- được coi là nhân vật phong lưu, hãy xem lại hiện tại.
- 诸多 名人 、 大家 常以 质衣 沽酒 , 算为 风流 雅事 写人 诗词
- Nhiều người nổi tiếng và mọi người thường sử dụng quần áo chất lượng để bán rượu, được coi như một văn thơ lãng mạn và tao nhã.
- 男子 行为 显 风流
- Người đàn ông hành động hơi phóng đãng.
- 她 的 服装 风格 非常 流行
- Phong cách ăn mặc của cô ấy rất phổ biến.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 风流
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 风流 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm流›
风›
thanh tao; đẹp đẽ hấp dẫnthú vị; hứng thú; hài hước; hớm hỉnh
phong tao (chỉ thiên quốc phong trong Kinh Thi và Li Tao của Khuất Nguyên, sau chỉ chung văn học)dẫn đầu; đứng đầu (trên văn đàn hay địa vị nào đó)lẳng lơ; lẳng; làm đỏm; làm dáng; lả lơiđĩ thoã
Ngụy Hoa, Tâm Hoa, Lăng Nhăng, Đào Hoa