Đọc nhanh: 风流才子 (phong lưu tài tử). Ý nghĩa là: tài tử phong lưu.
Ý nghĩa của 风流才子 khi là Danh từ
✪ tài tử phong lưu
有才学而又洒脱不拘的人
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 风流才子
- 她 带 着 孩子 被 人家 赶 出 家门 流落 街头
- Cô ấy thân mang con , lại bị người ta đuổi khỏi nhà , lưu lạc đầu đường xó chợ.
- 孩子 流 了 很多 鼻涕
- Đứa trẻ chảy rất nhiều nước mũi.
- 冷风吹 得 我 鼻涕 直流
- Gió lạnh làm tôi chảy nước mũi.
- 她 的 鼻子 突然 流血 了
- Mũi của cô ấy đột nhiên bị chảy máu.
- 在 湖里 遇着 了 大风 , 使劲 划 了 一阵子 , 才 回到 岸上
- gặp một cơn gió mạnh trên hồ, gắng sức chèo một hồi mới quay trở về bờ
- 风流 案件
- vụ án chơi bời trăng hoa.
- 旗子 在 风中 飘扬
- Lá cờ tung bay trong gió.
- 这种 眼镜框 子 很 流行
- Loại gọng kính này rất thịnh hành.
- 把 箱子 里 的 东西 拿 出来 透透风
- đem tất cả đồ trong rương ra hong gió.
- 岂知 四水 交流 则 有 脉 , 八风 不动 则 有 气
- Há không biết bốn dòng nước thông nhau ắt có mạch, tám ngọn gió thổi không động hẳn có khí.
- 高大 的 灰马 样子 很 威风
- Con ngựa xám cao lớn trông rất oai vệ.
- 名士风流
- danh sĩ phong lưu
- 孩子 扒 着 车窗 看 风景
- Trẻ con bám vào cửa sổ xe xem phong cảnh.
- 风 把 桌子 覆翻 了
- Gió đã lật đổ cái bàn.
- 风 把 帽子 吹 跑 了
- Gió thổi bay cái mũ đi mất.
- 把 窗子 打开 , 通通风
- mở cửa sổ ra cho thoáng khí.
- 那场 风暴 把 房子 夷为平地
- Cơn bão đó đã san phẳng ngôi nhà.
- 风流才子
- tài tử phong lưu
- 他 就是 唐璜 风流成性 的 花花公子
- Anh chàng là Don Juan.
- 男子 行为 显 风流
- Người đàn ông hành động hơi phóng đãng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 风流才子
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 风流才子 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm子›
才›
流›
风›