Đọc nhanh: 风流佳话 (phong lưu giai thoại). Ý nghĩa là: lãng mạn, mối tình lãng mạn.
Ý nghĩa của 风流佳话 khi là Thành ngữ
✪ lãng mạn
romance
✪ mối tình lãng mạn
romantic affair
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 风流佳话
- 他 说话 时 流露出 内心 的 辛酸
- Hắn nói để lộ vẻ cay đắng trong lòng.
- 冷风吹 得 我 鼻涕 直流
- Gió lạnh làm tôi chảy nước mũi.
- 风流 案件
- vụ án chơi bời trăng hoa.
- 下流话
- tiếng tục tĩu; lời nói bỉ ổi.
- 岂知 四水 交流 则 有 脉 , 八风 不动 则 有 气
- Há không biết bốn dòng nước thông nhau ắt có mạch, tám ngọn gió thổi không động hẳn có khí.
- 名士风流
- danh sĩ phong lưu
- 流风 遗俗
- phong tục thời xưa còn lưu lại.
- 时 下 流行 这种 风格
- Đang thịnh hành phong cách này.
- 冬季 流行 女装 中 , 韩风 的 面包 服 一直 都 是 很 火
- Trong số những trang phục được phái đẹp ưa chuộng trong mùa đông thì áo phao mang phong cách Hàn Quốc luôn được ưa chuộng.
- 你 曾经 也 是 风流倜傥 的 风云人物
- Bạn đã từng là một người đàn ông phong lưu và có sức ảnh hưởng lớn.
- 说 风凉话
- nói lời châm chọc
- 查 风源 , 治 流沙
- xem xét nguồn gió, trị cát trôi.
- 风流韵事
- chuyện phong lưu nho nhã
- 空气 流动 就 形成 风
- luồng không khí dịch chuyển tạo thành gió.
- 风流才子
- tài tử phong lưu
- 传为佳话
- truyền lại thành giai thoại.
- 这 三句话 一气 贯注 , 如 行云流水
- Ba câu nói này giao thoa như nước chảy mây trôi.
- 女娲补天 是从 远古 流传 下来 的 神话
- 'Nữ Oa vá trời' là câu chuyện thần thoại được truyền lại từ thời cổ xưa.
- 口齿伶俐 ( 说话 流畅 )
- ăn nói lưu loát.
- 口角生风 ( 形容 说话 流利 )
- ăn nói lưu loát.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 风流佳话
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 风流佳话 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm佳›
流›
话›
风›