Đọc nhanh: 风景画 (phong ảnh hoạ). Ý nghĩa là: tranh phong cảnh. Ví dụ : - 我喜欢风景画,不喜欢静物画。 Tôi thích tranh phong cảnh, không thích tranh chất nền.
Ý nghĩa của 风景画 khi là Danh từ
✪ tranh phong cảnh
表现自然景色 (如田地、山丘、森林、水) 的绘画
- 我 喜欢 风景画 , 不 喜欢 静物画
- Tôi thích tranh phong cảnh, không thích tranh chất nền.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 风景画
- 色彩鲜艳 的 风景画
- Tranh phong cảnh màu sắc rực rỡ.
- 黑龙江 风景 美如画
- Phong cảnh Hắc Long Giang đẹp như tranh.
- 蜀地 风景 美如画
- Phong cảnh Tứ Xuyên đẹp như tranh.
- 叻 埠 风景 美如画
- Phong cảnh ở Singapore đẹp như tranh.
- 这里 风景 胜似 画
- Phong cảnh ở đây đẹp như tranh.
- 她 正在 绘画 一幅 风景画
- Cô ấy đang vẽ một bức tranh phong cảnh.
- 她 刻画 的 风景画 很 受欢迎
- Những bức tranh phong cảnh cô vẽ rất được yêu thích.
- 他 用笔 刻画 了 这幅 风景
- Anh ấy dùng bút vẽ bức tranh phong cảnh này.
- 他 画 了 海湾 里 一个 风景如画 的 渔村
- Anh ta đã vẽ một ngôi làng cá cảnh đẹp như tranh trong vịnh biển.
- 淇 河 风景 美如画
- Phong cảnh sông Kỳ Hà đẹp như tranh.
- 我 喜欢 风景画 , 不 喜欢 静物画
- Tôi thích tranh phong cảnh, không thích tranh chất nền.
- 旷久 的 风景如画
- Cảnh vật lâu đời như tranh vẽ.
- 他 喜欢 图画 风景
- Anh ấy thích vẽ phong cảnh.
- 他 喜欢 画 风景 题材
- anh ấy thích vẽ chủ đề phong cảnh.
- 他 的 画 大都 采用 风景 题材
- hầu hết các bức tranh của ông đều lấy chủ đề phong cảnh.
- 海涂 风景 美如画
- Cảnh quan bãi bồi ven biển đẹp như tranh.
- 涂边 风景 美如画
- Cảnh quan bên đường đẹp như tranh.
- 崖边 风景 美如画
- Cảnh quan bên vách đá đẹp như tranh.
- 秦地 风景 美如画
- Phong cảnh Thiểm Tây đẹp như tranh.
- 这片 风景 和 画 中 相 仿佛
- Cảnh sắc này tựa như trong tranh.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 风景画
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 风景画 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm景›
画›
风›