Hán tự: 颌
Đọc nhanh: 颌 (cáp.hạp). Ý nghĩa là: vòm họng; vòm miệng; hàm. Ví dụ : - 我发现下颌骨曾经骨折过 Tôi đã tìm thấy bằng chứng về việc gãy xương đã được chữa lành cho người có thẩm quyền.. - 我很肯定是上颌骨和下颌骨 Tôi khá chắc đó là hàm trên và hàm dưới.
Ý nghĩa của 颌 khi là Danh từ
✪ vòm họng; vòm miệng; hàm
构成口腔上部和下部的骨头和肌肉组织上部叫上颌,下部叫下颌
- 我 发现 下颌骨 曾经 骨折 过
- Tôi đã tìm thấy bằng chứng về việc gãy xương đã được chữa lành cho người có thẩm quyền.
- 我 很 肯定 是 上颌骨 和 下颌骨
- Tôi khá chắc đó là hàm trên và hàm dưới.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 颌
- 他们 高颧骨 下颌 宽大 塌 鼻梁
- Họ có gò má cao, cằm rộng và mũi tẹt.
- 我 发现 下颌骨 曾经 骨折 过
- Tôi đã tìm thấy bằng chứng về việc gãy xương đã được chữa lành cho người có thẩm quyền.
- 我 很 肯定 是 上颌骨 和 下颌骨
- Tôi khá chắc đó là hàm trên và hàm dưới.
- 从 环状软骨 到 下颌骨 都 有伤
- Các vết thương từ nghiêm trọng đến ủy thác.
Hình ảnh minh họa cho từ 颌
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 颌 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm颌›