须后水 xū hòu shuǐ

Từ hán việt: 【tu hậu thuỷ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "须后水" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tu hậu thuỷ). Ý nghĩa là: hậu quả. Ví dụ : - Điều kỳ lạ là con cô ấy mặc sau cạo râu

Xem ý nghĩa và ví dụ của 须后水 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 须后水 khi là Danh từ

hậu quả

aftershave

Ví dụ:
  • - 怪异 guàiyì de shì de 孩子 háizi 抹须 mǒxū hòu shuǐ

    - Điều kỳ lạ là con cô ấy mặc sau cạo râu

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 须后水

  • - 像是 xiàngshì yào 感冒 gǎnmào le xiān 打喷嚏 dǎpēntì 然后 ránhòu liú 鼻水 bíshuǐ zài lái 鼻塞 bísāi le

    - Có vẻ như tôi bị cảm lạnh rồi, hắt hơi trước, sau đó là chảy nước mũi, cuối cùng là bị nghẹt mũi.

  • - 如制 rúzhì xiāng 草药 cǎoyào 咸鸭蛋 xiányādàn fèi 滚开 gǔnkāi 水后 shuǐhòu 加入 jiārù 八角 bājiǎo 花椒 huājiāo 茴香 huíxiāng

    - Ví dụ, làm trứng vịt muối với các loại thảo mộc, sau khi nước sôi thì thêm sao hồi, hạt tiêu và thì là.

  • - 广漠 guǎngmò de 沙滩 shātān shàng 留着 liúzhe 潮水 cháoshuǐ 退 tuì 落后 luòhòu de 痕迹 hénjì

    - trên bãi cát mênh mông, còn để lại vết thuỷ triều sau khi rút.

  • - 前有山 qiányǒushān hòu yǒu shuǐ

    - Trước có non, sau có nước.

  • - le shuǐ 之后 zhīhòu 终于 zhōngyú 解渴 jiěkě le

    - Sau khi uống nước, cơn khát của tôi cuối cùng cũng được giải tỏa.

  • - 手术 shǒushù hòu 必须 bìxū yǒu 护士 hùshi 伴随 bànsuí

    - Bạn phải có y tá đi cùng sau khi phẫu thuật.

  • - 大水 dàshuǐ 过后 guòhòu 留下 liúxià 一片 yīpiàn 凄凉 qīliáng 景象 jǐngxiàng

    - nạn lụt đi qua để lại cảnh tượng thê lương.

  • - de 后背 hòubèi bèi hàn 水淹 shuǐyān 湿 shī le

    - Sau lưng cô ấy bị mồ hơi làm ướt rồi.

  • - 大雨 dàyǔ 之后 zhīhòu 山水 shānshuǐ 倾泻 qīngxiè 下来 xiàlai 汇成 huìchéng le 奔腾 bēnténg de 急流 jíliú

    - sau cơn mưa lớn, nước từ trên nguồn đổ về, tạo thành dòng chảy xiết.

  • - 受伤 shòushāng hòu 必须 bìxū 休息 xiūxī

    - Sau khi bị thương, anh ấy phải nghỉ ngơi.

  • - 我们 wǒmen 必须 bìxū 学会 xuéhuì 节省 jiéshěng shuǐ

    - Chúng tôi phải học cách tiết kiệm nước.

  • - 溺水 nìshuǐ hòu bèi jiù le 上来 shànglái

    - Anh ta đã được cứu khỏi chết đuối.

  • - 这种 zhèzhǒng 下水 xiàshuǐ hòu 退色 tuìsè

    - loại vải này sau khi nhún nước không phai màu.

  • - 这件 zhèjiàn 事须 shìxū 请示 qǐngshì 上级 shàngjí hòu 才能 cáinéng 决定 juédìng

    - việc này phải xin chỉ thị của cấp trên xong mới quyết định được

  • - 队伍 duìwǔ 解散 jiěsàn hòu 大家 dàjiā dōu zài 操场上 cāochǎngshàng 休息 xiūxī 喝水 hēshuǐ

    - sau khi giải tán đội ngũ, mọi người nghỉ ngơi uống nước trên thao trường.

  • - xiān 烧水 shāoshuǐ zài 泡茶 pàochá 最后 zuìhòu 品尝 pǐncháng

    - Đun nước sôi trước, sau đó pha trà, cuối cùng thưởng thức.

  • - 铁水 tiěshuǐ 灌注 guànzhù dào 砂型 shāxíng 凝固 nínggù hòu jiù chéng le 铸件 zhùjiàn

    - rót thép vào khuôn, để nguội sẽ thành cấu kiện đúc.

  • - xiān 撩些 liāoxiē shuǐ 然后 ránhòu zài 扫地 sǎodì

    - Vảy ít nước rồi hãy quét.

  • - 大雨 dàyǔ 过后 guòhòu 下水道 xiàshuǐdào 溢出 yìchū 水来 shuǐlái

    - Sau cơn mưa lớn, nước tràn ra từ cống thoát nước.

  • - 怪异 guàiyì de shì de 孩子 háizi 抹须 mǒxū hòu shuǐ

    - Điều kỳ lạ là con cô ấy mặc sau cạo râu

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 须后水

Hình ảnh minh họa cho từ 须后水

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 须后水 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+3 nét)
    • Pinyin: Hòu
    • Âm hán việt: Hấu , Hậu
    • Nét bút:ノノ一丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HMR (竹一口)
    • Bảng mã:U+540E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+0 nét)
    • Pinyin: Shuǐ
    • Âm hán việt: Thuỷ
    • Nét bút:丨フノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:E (水)
    • Bảng mã:U+6C34
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Sam 彡 (+6 nét), hiệt 頁 (+3 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tu
    • Nét bút:ノノノ一ノ丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:HHMBO (竹竹一月人)
    • Bảng mã:U+987B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao