Đọc nhanh: 顶子 (đỉnh tử). Ý nghĩa là: đồ trang trí trên nóc (đình, tháp, miếu), ngọc ở chóp mũ, nóc nhà; mái nhà. Ví dụ : - 挑顶子(拆修房顶)。 dỡ mái nhà để sửa chữa.
Ý nghĩa của 顶子 khi là Danh từ
✪ đồ trang trí trên nóc (đình, tháp, miếu)
亭子、塔、桥子等顶上的装饰部分
✪ ngọc ở chóp mũ
顶珠
✪ nóc nhà; mái nhà
房顶
- 挑 顶子 ( 拆修 房顶 )
- dỡ mái nhà để sửa chữa.
✪ cột nắp
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 顶子
- 盒子 有 顶面 、 底面 和 四个 侧面
- Hộp có mặt trên, mặt dưới và bốn mặt bên.
- 一顶 帽子
- Một cái mũ.
- 这顶 帽子 是 软 胎儿 的
- tấm lót của chiếc mũ này mềm quá.
- 狮子 在 山顶 傲然挺立
- Con sư tử đứng kiêu hãnh trên đỉnh núi.
- 一个 大 小伙子 , 干活 都 不 顶 趟 儿
- một thằng con trai lớn như vậy mà làm việc chẳng bằng ai.
- 种子 的 嫩芽 把 土顶 起来 了
- mầm đã nhô lên rồi.
- 她 扳住 梯子 爬 到 屋顶
- Cô ấy vịn chặt thang để trèo lên mái nhà.
- 他 有 个 看法 是 男人 戴帽子 就 会 秃顶
- Một quan điểm của anh ấy là nam giới đội mũ sẽ bị hói đầu.
- 半露柱 有柱 顶 和 底座 的 长方形 柱子
- Một trụ lộ thiên với một đỉnh cột và một chân đế.
- 雹子 打 在 屋顶 上 乒乓 乱响
- Những hạt mưa đá rơi lộp bộp trên mái nhà.
- 奘 的 柱子 支撑 着 屋顶
- Cột nhà thô to chống đỡ mái nhà.
- 这根 柱子 在 支持 着 屋顶
- Cây cột này đang đỡ mái nhà.
- 这顶 帽子 可以 兜风
- Chiếc mũ này có thể chắn gió.
- 一顶 帽子
- một cái mũ
- 我 买 了 一顶 帽子
- Tôi đã mua một cái mũ.
- 我 买 了 一顶 新 帽子
- Tôi đã mua một chiếc mũ mới.
- 这顶 帽子 非常 时尚
- Chiếc mũ này rất thời trang.
- 边缘 装饰 在 桌子 顶部 、 托盘 或 书架 边缘 处 的 直立 的 装饰品 或 造型
- Các đồ trang trí thẳng đứng được đặt ở phần trên cùng của bàn, khay hoặc mép kệ trang trí.
- 房子 顶 给 别人 了
- Ngôi nhà đã được chuyển nhượng cho người khác.
- 我们 的 旗帜 被 用 一根 绳子 和 两个 滑轮 升到 了 竿 顶
- Cờ của chúng tôi đã được kéo lên đỉnh cột bằng một sợi dây và hai cái bánh xe.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 顶子
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 顶子 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm子›
顶›