顶子 dǐng zi

Từ hán việt: 【đỉnh tử】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "顶子" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (đỉnh tử). Ý nghĩa là: đồ trang trí trên nóc (đình, tháp, miếu), ngọc ở chóp mũ, nóc nhà; mái nhà. Ví dụ : - ()。 dỡ mái nhà để sửa chữa.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 顶子 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 顶子 khi là Danh từ

đồ trang trí trên nóc (đình, tháp, miếu)

亭子、塔、桥子等顶上的装饰部分

ngọc ở chóp mũ

顶珠

nóc nhà; mái nhà

房顶

Ví dụ:
  • - tiāo 顶子 dǐngzǐ ( 拆修 chāixiū 房顶 fángdǐng )

    - dỡ mái nhà để sửa chữa.

cột nắp

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 顶子

  • - 盒子 hézi yǒu 顶面 dǐngmiàn 底面 dǐmiàn 四个 sìgè 侧面 cèmiàn

    - Hộp có mặt trên, mặt dưới và bốn mặt bên.

  • - 一顶 yīdǐng 帽子 màozi

    - Một cái mũ.

  • - 这顶 zhèdǐng 帽子 màozi shì ruǎn 胎儿 tāiér de

    - tấm lót của chiếc mũ này mềm quá.

  • - 狮子 shīzi zài 山顶 shāndǐng 傲然挺立 àorántǐnglì

    - Con sư tử đứng kiêu hãnh trên đỉnh núi.

  • - 一个 yígè 小伙子 xiǎohuǒzi 干活 gànhuó dōu dǐng tàng ér

    - một thằng con trai lớn như vậy mà làm việc chẳng bằng ai.

  • - 种子 zhǒngzi de 嫩芽 nènyá 土顶 tǔdǐng 起来 qǐlai le

    - mầm đã nhô lên rồi.

  • - 扳住 bānzhù 梯子 tīzi dào 屋顶 wūdǐng

    - Cô ấy vịn chặt thang để trèo lên mái nhà.

  • - yǒu 看法 kànfǎ shì 男人 nánrén 戴帽子 dàimàozi jiù huì 秃顶 tūdǐng

    - Một quan điểm của anh ấy là nam giới đội mũ sẽ bị hói đầu.

  • - 半露柱 bànlùzhù 有柱 yǒuzhù dǐng 底座 dǐzuò de 长方形 chángfāngxíng 柱子 zhùzi

    - Một trụ lộ thiên với một đỉnh cột và một chân đế.

  • - 雹子 báozi zài 屋顶 wūdǐng shàng 乒乓 pīngpāng 乱响 luànxiǎng

    - Những hạt mưa đá rơi lộp bộp trên mái nhà.

  • - zàng de 柱子 zhùzi 支撑 zhīchēng zhe 屋顶 wūdǐng

    - Cột nhà thô to chống đỡ mái nhà.

  • - 这根 zhègēn 柱子 zhùzi zài 支持 zhīchí zhe 屋顶 wūdǐng

    - Cây cột này đang đỡ mái nhà.

  • - 这顶 zhèdǐng 帽子 màozi 可以 kěyǐ 兜风 dōufēng

    - Chiếc mũ này có thể chắn gió.

  • - 一顶 yīdǐng 帽子 màozi

    - một cái mũ

  • - mǎi le 一顶 yīdǐng 帽子 màozi

    - Tôi đã mua một cái mũ.

  • - mǎi le 一顶 yīdǐng xīn 帽子 màozi

    - Tôi đã mua một chiếc mũ mới.

  • - 这顶 zhèdǐng 帽子 màozi 非常 fēicháng 时尚 shíshàng

    - Chiếc mũ này rất thời trang.

  • - 边缘 biānyuán 装饰 zhuāngshì zài 桌子 zhuōzi 顶部 dǐngbù 托盘 tuōpán huò 书架 shūjià 边缘 biānyuán chù de 直立 zhílì de 装饰品 zhuāngshìpǐn huò 造型 zàoxíng

    - Các đồ trang trí thẳng đứng được đặt ở phần trên cùng của bàn, khay hoặc mép kệ trang trí.

  • - 房子 fángzi dǐng gěi 别人 biérén le

    - Ngôi nhà đã được chuyển nhượng cho người khác.

  • - 我们 wǒmen de 旗帜 qízhì bèi yòng 一根 yīgēn 绳子 shéngzi 两个 liǎnggè 滑轮 huálún 升到 shēngdào le 竿 gān dǐng

    - Cờ của chúng tôi đã được kéo lên đỉnh cột bằng một sợi dây và hai cái bánh xe.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 顶子

Hình ảnh minh họa cho từ 顶子

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 顶子 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Tử 子 (+0 nét)
    • Pinyin: Zī , Zǐ , Zi
    • Âm hán việt: , , Tử
    • Nét bút:フ丨一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:ND (弓木)
    • Bảng mã:U+5B50
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Hiệt 頁 (+2 nét)
    • Pinyin: Dǐng
    • Âm hán việt: Đính , Đỉnh
    • Nét bút:一丨一ノ丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MNMBO (一弓一月人)
    • Bảng mã:U+9876
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa