顶帽 dǐng mào

Từ hán việt: 【đỉnh mạo】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "顶帽" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (đỉnh mạo). Ý nghĩa là: mũ mão; mũ miện; mũ quan. Ví dụ : - 。 Một cái mũ.. - một cái mũ. - 。 tấm lót của chiếc mũ này mềm quá.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 顶帽 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 顶帽 khi là Danh từ

mũ mão; mũ miện; mũ quan

清代官帽

Ví dụ:
  • - 一顶 yīdǐng 帽子 màozi

    - Một cái mũ.

  • - 一顶 yīdǐng 帽子 màozi

    - một cái mũ

  • - 这顶 zhèdǐng 帽子 màozi shì ruǎn 胎儿 tāiér de

    - tấm lót của chiếc mũ này mềm quá.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 顶帽

  • - 我们 wǒmen 攀登 pāndēng le 洞穴 dòngxué de 顶部 dǐngbù

    - Chúng tôi đã leo lên đỉnh của hang động.

  • - 想学 xiǎngxué de 帽子戏法 màozixìfǎ āi

    - Anh ấy muốn học hat trick của bạn.

  • - 戴高帽子 dàigāomàozi

    - khoái tâng bốc; khoái xu nịnh

  • - 帽子 màozi dài 周正 zhōuzhēng

    - đội nón ngay ngắn

  • - dài zhe 漂亮 piàoliàng de mào

    - Cô ấy đang đội cái mũ đẹp.

  • - zhè 帽子 màozi dài zhe 正好 zhènghǎo

    - Chiếc mũ này tôi đeo rất vừa vặn.

  • - 一顶 yīdǐng 帽子 màozi

    - Một cái mũ.

  • - 这顶 zhèdǐng 草帽 cǎomào hěn 适合 shìhé

    - Cái mũ cói này rất hợp với bạn.

  • - 这顶 zhèdǐng 帽子 màozi shì ruǎn 胎儿 tāiér de

    - tấm lót của chiếc mũ này mềm quá.

  • - yǒu 看法 kànfǎ shì 男人 nánrén 戴帽子 dàimàozi jiù huì 秃顶 tūdǐng

    - Một quan điểm của anh ấy là nam giới đội mũ sẽ bị hói đầu.

  • - 头上 tóushàng 戴着 dàizhe 一顶 yīdǐng 黑色 hēisè de 鸭舌帽 yāshémào

    - Trên đầu anh ta đội một chiếc mũ lưỡi trai màu đen.

  • - 这顶 zhèdǐng 帽子 màozi 可以 kěyǐ 兜风 dōufēng

    - Chiếc mũ này có thể chắn gió.

  • - 一顶 yīdǐng 帽子 màozi

    - một cái mũ

  • - mǎi le 一顶 yīdǐng 帽子 màozi

    - Tôi đã mua một cái mũ.

  • - mǎi le 一顶 yīdǐng mào

    - Tôi đã mua một cái mũ.

  • - mǎi le 一顶 yīdǐng xīn 帽子 màozi

    - Tôi đã mua một chiếc mũ mới.

  • - 这顶 zhèdǐng 帽子 màozi 非常 fēicháng 时尚 shíshàng

    - Chiếc mũ này rất thời trang.

  • - 那顶 nàdǐng 官帽 guānmào yǒu 漂亮 piàoliàng 翎毛 língmáo

    - Mũ quan có lông công xinh đẹp.

  • - 突发奇想 tūfāqíxiǎng 决定 juédìng yòng 西瓜皮 xīguāpí zuò 一顶 yīdǐng 帽子 màozi

    - Anh ấy đột nhiên nảy ra ý tưởng, quyết định dùng vỏ dưa hấu làm một chiếc mũ.

  • - 行李 xínglǐ bèi 捆绑 kǔnbǎng zài 车顶 chēdǐng shàng

    - Hành lý được buộc chặt ở trên nóc xe.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 顶帽

Hình ảnh minh họa cho từ 顶帽

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 顶帽 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Cân 巾 (+9 nét)
    • Pinyin: Mào
    • Âm hán việt: Mạo
    • Nét bút:丨フ丨丨フ一一丨フ一一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:LBABU (中月日月山)
    • Bảng mã:U+5E3D
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Hiệt 頁 (+2 nét)
    • Pinyin: Dǐng
    • Âm hán việt: Đính , Đỉnh
    • Nét bút:一丨一ノ丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MNMBO (一弓一月人)
    • Bảng mã:U+9876
    • Tần suất sử dụng:Rất cao