Đọc nhanh: 高顶礼帽 (cao đỉnh lễ mạo). Ý nghĩa là: Mũ (quả dưa) chóp cao.
Ý nghĩa của 高顶礼帽 khi là Danh từ
✪ Mũ (quả dưa) chóp cao
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 高顶礼帽
- 顶礼膜拜
- chắp tay quỳ bái.
- 戴高帽子
- khoái tâng bốc; khoái xu nịnh
- 一顶 帽子
- Một cái mũ.
- 这顶 草帽 很 适合 你
- Cái mũ cói này rất hợp với bạn.
- 这顶 帽子 是 软 胎儿 的
- tấm lót của chiếc mũ này mềm quá.
- 他 的 大 礼帽 里 藏 着 一面 小 镜子
- Có một chiếc gương nhỏ giấu trong chiếc mũ trên đầu của anh ấy.
- 旗帜 展在 高杆 顶
- Cờ được mở ra trên đỉnh cột cao.
- 他 有 个 看法 是 男人 戴帽子 就 会 秃顶
- Một quan điểm của anh ấy là nam giới đội mũ sẽ bị hói đầu.
- 他 头上 戴着 一顶 黑色 的 鸭舌帽
- Trên đầu anh ta đội một chiếc mũ lưỡi trai màu đen.
- 顶礼膜拜 ( 比喻 对人 特别 崇敬 , 现多 用于 贬义 。 )
- phủ phục lạy lục (thường mang nghĩa xấu).
- 峰顶 的 纪念碑 高耸 空际
- đỉnh bia kỷ niệm cao sừng sững giữa trời.
- 这顶 帽子 可以 兜风
- Chiếc mũ này có thể chắn gió.
- 一顶 帽子
- một cái mũ
- 我 买 了 一顶 帽子
- Tôi đã mua một cái mũ.
- 我 买 了 一顶 帽
- Tôi đã mua một cái mũ.
- 我 买 了 一顶 新 帽子
- Tôi đã mua một chiếc mũ mới.
- 这顶 帽子 非常 时尚
- Chiếc mũ này rất thời trang.
- 那顶 官帽 有 漂亮 翎毛
- Mũ quan có lông công xinh đẹp.
- 飞机库 顶 最高点 高 103 英尺
- Điểm cao nhất của nhà chứa máy bay cao 103 feet.
- 绝 巘 ( 极高 的 山顶 )
- tuyệt đỉnh
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 高顶礼帽
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 高顶礼帽 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm帽›
礼›
顶›
高›