Đọc nhanh: 音响选择开关 (âm hưởng tuyến trạch khai quan). Ý nghĩa là: Công tắc chọn chất lượng âm thanh.
Ý nghĩa của 音响选择开关 khi là Danh từ
✪ Công tắc chọn chất lượng âm thanh
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 音响选择开关
- 他 选择 了 出妻
- Anh ấy đã chọn bỏ vợ.
- 按下 遥控器 开关 电视
- Nhấn điều khiển từ xa để bật tivi.
- 按下 开关 之后 灯泡 就亮 了
- Sau khi nhấn công tắc, bóng đèn sẽ sáng.
- 兹 面临 关键 抉择
- Bây giờ đối mặt với lựa chọn quan trọng.
- 里面 嘻嘻 索索 , 似乎 有 了 点儿 声响 。 黑暗 中有 了 嘻嘻 索索 的 声音
- Bên trong sột sà sột soạt, giống như có tiếng gì ở đó. Có tiếng sột sà sột soạt trong màn đêm.
- 选择性 执法 的 诉讼 案件 被 驳回
- Vụ kiện dựa trên thực thi có chọn lọc bị từ chối.
- 机关枪 从 隐蔽 的 阵地 开始 射击
- Súng máy bắn đạn từ vị trí che giấu bắt đầu bắn.
- 我 得 在 黑 暗中摸索 寻找 电灯 开关
- Tôi phải mò mẫm trong bóng tối để tìm công tắc đèn.
- 内脏 的 , 位于 内脏 的 与 内脏 有关 的 、 位于 内脏 的 或 影响 内脏 的
- Các yếu tố nội tạng, liên quan đến nội tạng, nằm trong nội tạng hoặc ảnh hưởng đến nội tạng.
- 他们 选择 陆路 旅行
- Họ chọn đi du lịch bằng đường bộ.
- 她 努力 择开 烦恼
- Cô ấy cố gắng thoát khỏi phiền não.
- 音响 可以 放大 声音
- Loa có thể khuếch đại âm thanh.
- 你 可以 选择 水果 , 如 苹果 、 香蕉
- Bạn có thể chọn trái cây, như táo, chuối.
- 你 必须 选择 一扇门
- Bạn phải chọn một cánh cửa.
- 事关 选举
- Đó là về cuộc bầu cử.
- 她 终究 选择 了 离开
- Cuối cùng cô ấy đã chọn rời đi.
- 他 最终 选择 离开 这里
- Cuối cùng anh đã chọn rời khỏi đây.
- 开局 时 , 要 选择 最佳 的 落子
- Khi khai cuộc, hãy chọn nước đi tốt nhất.
- 生死关头 你 会 和 她 做 一样 的 选择 吗 ?
- Vào thời khắc sinh tử bạn sẽ đưa ra lựa chọn giống cô ấy chứ?
- 他 声音 很 响亮
- Giọng anh ấy rất vang.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 音响选择开关
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 音响选择开关 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm关›
响›
开›
择›
选›
音›