Đọc nhanh: 电缆线 (điện lãm tuyến). Ý nghĩa là: Dây cáp điện.
Ý nghĩa của 电缆线 khi là Danh từ
✪ Dây cáp điện
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 电缆线
- 电话 占 着 线 , 我 无法 打通
- Điện thoại đang bận máy, tôi không thể gọi được.
- 接 电线
- nối dây điện.
- 供电 线路
- đường dây cấp điện
- 这根 电线 能 承受 五安 的 电流
- Dây điện này có thể chịu được dòng điện 5 ampe.
- 自 耦 变压器 一种 电力 变压器 , 其 初级线圈 与 次级线圈 部分 或 全部 共用
- Dịch: Biến áp tự kẹp là một loại biến áp điện lực, trong đó cuộn dây phụ thuộc và cuộn dây thứ cấp được sử dụng phần hoặc toàn bộ chung.
- 架设 电线
- mắc dây điện.
- 敷设 电缆
- lắp cáp điện
- 每 英尺 线缆 必须 安装 一个
- Một kẹp cho mỗi một chân dây.
- 架 电线
- mắc dây điện.
- 直线 电话
- điện thoại trực tiếp.
- 他 下 了 班 就 爱 捣鼓 那些 无线电 元件
- nó vừa tan ca là say mê với những linh kiện vô tuyến điện.
- 球援 电话 随时 在线
- Điện thoại cứu hộ trực tuyến bất cứ lúc nào.
- 无线电 喇叭 ( 扬声器 )
- loa phóng thanh.
- 两根 电线 搭上 了
- Hai sợi dây điện đã nối với nhau.
- 这个 无线电 讯号 的 频率 是 每秒 二百 千周
- Tần số của tín hiệu vô tuyến này là 200.000 chu kỳ mỗi giây.
- 工厂 准备 了 三轴 电缆
- Nhà máy đã chuẩn bị ba cuộn cáp điện.
- 起火 原因 是 电线走火
- hoả hoạn nguyên nhân thường là cháy dây điện.
- 海底 电缆
- dây cáp dưới biển.
- 因 线路 故障 而 停电
- Do sự cố đường dây mà mất điện.
- 防止 火灾 , 家庭 必须 定期检查 电线电缆
- Để đề phòng hoả hoạn xảy ra, các gia đình cần kiểm tra định kỳ các dây điện và cáp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 电缆线
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 电缆线 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm电›
线›
缆›