鞋舌背里上层 xié shé bèi lǐ shàngcéng

Từ hán việt: 【hài thiệt bội lí thượng tằng】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "鞋舌背里上层" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hài thiệt bội lí thượng tằng). Ý nghĩa là: Lót tầng trên lưỡi gà.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 鞋舌背里上层 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Từ điển
Ví dụ

Ý nghĩa của 鞋舌背里上层 khi là Từ điển

Lót tầng trên lưỡi gà

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 鞋舌背里上层

  • - 飞机 fēijī zài 云层 yúncéng 上面 shàngmiàn 飞行 fēixíng

    - Máy bay bay trên tầng mây.

  • - 西纳 xīnà 克里斯 kèlǐsī shì tóng 时期 shíqī zài 埃斯 āisī dùn 上学 shàngxué de ma

    - Kosina và Chris có ở Ernstrom cùng lúc không?

  • - méi 穿鞋 chuānxié 看上去 kànshangqu 矮多 ǎiduō le

    - Anh ta không mang giày, trông thấp hơn rất nhiều.

  • - 戏园子 xìyuánzǐ 上座儿 shàngzuòer 已到 yǐdào 八成 bāchéng

    - trong rạp hát, khán giả đã vào chỗ ngồi được tám mươi phần trăm.

  • - 早上 zǎoshàng 起床 qǐchuáng 眼里 yǎnlǐ huì yǒu 眼屎 yǎnshǐ

    - Buổi sáng thức dậy, trong mắt sẽ có dử mắt.

  • - 汽车玻璃 qìchēbōlí 上结 shàngjié le 一层 yīcéng shuāng

    - Trên kính xe có một lớp sương giá.

  • - 和尚 héshàng zài 香炉 xiānglú 焚上 fénshàng 一柱 yīzhù xiāng

    - Phật tử trong đống thanh hương đốt lên một cột hương.

  • - 社里 shèlǐ 今年 jīnnián 养活 yǎnghuo le shàng 千头 qiāntóu zhū 上万只 shàngwànzhǐ

    - năm nay hợp tác xã đã nuôi hàng nghìn con heo, hàng vạn con gà.

  • - 涂上一层 túshàngyīcéng yóu

    - Quét lên một lớp dầu.

  • - 河里 hélǐ de 水溢到 shuǐyìdào le 岸上 ànshàng

    - Nước trong sông tràn lên bờ.

  • - 妻子 qīzǐ 遇害 yùhài 时汉克 shíhànkè zài 离岸 líàn 一英里 yīyīnglǐ de 海上 hǎishàng

    - Hank ở ngoài khơi một dặm khi vợ anh ta bị giết.

  • - zài 湖里 húlǐ 遇着 yùzhe le 大风 dàfēng 使劲 shǐjìn huà le 一阵子 yīzhènzi cái 回到 huídào 岸上 ànshàng

    - gặp một cơn gió mạnh trên hồ, gắng sức chèo một hồi mới quay trở về bờ

  • - 摩天岭 mótiānlǐng 上下 shàngxià yǒu 十五里 shíwǔlǐ

    - núi Ma Thiên Lĩnh từ đỉnh đến chân là mười lăm dặm.

  • - jīng bèi 甲板 jiǎbǎn chuán 一种 yīzhǒng 蒸汽 zhēngqì chuán 带有 dàiyǒu 圆形 yuánxíng de 船头 chuántóu 上甲板 shàngjiǎbǎn 遮蔽 zhēbì 雨水 yǔshuǐ

    - 鲸背甲板船 là một loại thuyền hơi nước, có đầu thuyền hình tròn và một tấm ván trên đầu thuyền để che mưa.

  • - kuāng 头儿 tóuer de 一层 yīcéng 苹果 píngguǒ dōu shì 大个儿 dàgèer de

    - lớp trái cây ngoài của sọt đều to cả.

  • - 挂心 guàxīn 家里 jiālǐ 恨不得 hènbùdé 马上 mǎshàng 赶回去 gǎnhuíqu

    - anh ấy lo cho gia đình, hận không thể về ngay.

  • - 心里 xīnli 火辣辣 huǒlàlà de 恨不得 hènbùdé 马上 mǎshàng 赶到 gǎndào 工地 gōngdì

    - tôi đang nóng ruột quá, giận một nổi là không đến công trường ngay.

  • - 上海市 shànghǎishì 区里 qūlǐ de 立交桥 lìjiāoqiáo 纵横交错 zònghéngjiāocuò 壮观 zhuàngguān 之极 zhījí

    - Những cây cầu vượt ở trung tâm thành phố thượng hải vô cùng chằng chịu, thật ngoạn mục.

  • - 断层 duàncéng 地形 dìxíng shàng de 显著 xiǎnzhù 变化 biànhuà 断层 duàncéng 深谷 shēngǔ

    - Sự thay đổi đáng kể trên địa hình đứt gãy, như đứt gãy, hẻm núi sâu.

  • - 照片 zhàopiān 背面 bèimiàn 衬上 chènshàng le 一层 yīcéng 纸板 zhǐbǎn

    - Mặt sau của bức ảnh đã được lót một lớp bìa.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 鞋舌背里上层

Hình ảnh minh họa cho từ 鞋舌背里上层

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 鞋舌背里上层 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+2 nét)
    • Pinyin: Shǎng , Shàng
    • Âm hán việt: Thướng , Thượng
    • Nét bút:丨一一
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:YM (卜一)
    • Bảng mã:U+4E0A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thi 尸 (+4 nét)
    • Pinyin: Céng
    • Âm hán việt: Tằng
    • Nét bút:フ一ノ一一フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:SMMI (尸一一戈)
    • Bảng mã:U+5C42
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Nhục 肉 (+5 nét)
    • Pinyin: Bēi , Bèi
    • Âm hán việt: Bắc , Bối , Bội
    • Nét bút:丨一一ノフ丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:LPB (中心月)
    • Bảng mã:U+80CC
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Thiệt 舌 (+0 nét)
    • Pinyin: Guā , Shé
    • Âm hán việt: Thiệt
    • Nét bút:ノ一丨丨フ一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:HJR (竹十口)
    • Bảng mã:U+820C
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Lý 里 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: ,
    • Nét bút:丨フ一一丨一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:WG (田土)
    • Bảng mã:U+91CC
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:15 nét
    • Bộ:Cách 革 (+6 nét)
    • Pinyin: Wā , Xié
    • Âm hán việt: Hài
    • Nét bút:一丨丨一丨フ一一丨一丨一一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TJGG (廿十土土)
    • Bảng mã:U+978B
    • Tần suất sử dụng:Cao