Đọc nhanh: 鞋舌上层 (hài thiệt thượng tằng). Ý nghĩa là: Tầng trên lưỡi gà.
Ý nghĩa của 鞋舌上层 khi là Danh từ
✪ Tầng trên lưỡi gà
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 鞋舌上层
- 飞机 在 云层 上面 飞行
- Máy bay bay trên tầng mây.
- 他 没 穿鞋 , 看上去 矮多 了
- Anh ta không mang giày, trông thấp hơn rất nhiều.
- 汽车玻璃 上结 了 一层 霜
- Trên kính xe có một lớp sương giá.
- 涂上一层 油
- Quét lên một lớp dầu.
- 断层 地形 上 的 显著 变化 , 如 断层 , 深谷
- Sự thay đổi đáng kể trên địa hình đứt gãy, như đứt gãy, hẻm núi sâu.
- 我 坐电梯 上 了 第十八层
- Tôi lên tầng 18 bằng thang máy.
- 微风 吹过 , 湖面 上 泛起 层层 涟漪
- gió nhè nhẹ thổi qua, mặt hồ lăn tăn gợn sóng.
- 年糕 上 撒 了 一层 白糖
- Trên mặt bánh tổ có rắc một lớp đường.
- 上鞋 时 先用 锥子 锥个 眼儿
- khi lên khuôn giày trước tiên phải dùng dùi dùi lỗ.
- 鞋开 了 绽 要 缝上
- Giày đứt chỉ rồi phải khâu lại thôi.
- 桌子 上 有 一层 灰
- Trên bàn có một lớp bụi.
- 书上 落 了 一层 灰
- Trên sách có một lớp bụi.
- 桌子 上落 了 一层 灰
- Trên bàn phủ một lớp bụi.
- 桌子 上积 了 一层 灰尘
- Trên bàn tích tụ một lớp bụi.
- 白鱼 晚上 就游 回水 的 底层
- cá trắng ban đêm thường bơi về tầng thấp nhất trong nước.
- 上层 领导
- lãnh đạo cấp trên.
- 在 辽阔 的 田野 上铺 了 一层 雪 , 白茫茫 的 一眼 望 不到 尽头
- trên đồng ruộng bao la phủ một lớp tuyết mênh mông trắng xoá không nhìn thấy tận cùng.
- 裸露 在 地面 上 的 煤层
- vỉa than lộ ra trên mặt đất.
- 落叶 层层 堆积 在 地上
- Lá rụng xếp chồng trên mặt đất.
- 湖面 上漾 起 层层 波纹
- Hồ mặt nổi lên từng gợn sóng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 鞋舌上层
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 鞋舌上层 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm上›
层›
舌›
鞋›