Đọc nhanh: 球面镜 (cầu diện kính). Ý nghĩa là: gương cầu (lồi, lõm).
Ý nghĩa của 球面镜 khi là Danh từ
✪ gương cầu (lồi, lõm)
反射面为球面的镜子,根据反射面凹凸的不同, 分为凹面镜和凸面镜两种
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 球面镜
- 微 陨星 微小 的 陨星 颗粒 , 特指 大量 坠向 地球 或 月球 表面 的 微 陨星
- "微陨星" là các hạt nhỏ của sao băng, đặc biệt chỉ đề cập đến số lượng lớn rơi xuống mặt đất hoặc mặt trăng.
- 他 有 一面镜子
- Anh ấy có một cái gương.
- 这 面 镜子 很 清晰
- Chiếc gương này rất rõ.
- 她面 着 镜子 化妆
- Cô ấy trang điểm trước gương.
- 她 买 了 一面 新 镜子
- Cô ấy đã mua một chiếc gương mới.
- 墙上 挂 着 一面镜子
- Trên tường có treo một tấm gương.
- 地面 很平 , 适合 打球
- Mặt đất rất phẳng, thích hợp để chơi bóng.
- 湖面 如镜 , 把 岸上 的 树木 照 得 清清楚楚
- mặt hồ như một tấm gương, cây cối trên bờ soi bóng rất rõ.
- 这 是 面 凸面镜
- Đây là gương lồi.
- 湖面 澄 平如镜
- Mặt hồ phẳng lặng trong vắt như gương.
- 她 砸 裂 了 这 面镜
- Cô ấy đập vỡ tấm gương này.
- 这 家伙 在 滑雪 护目镜 下面 戴着 眼镜 吗
- Có phải anh chàng đang đeo kính cận dưới kính trượt tuyết của anh ta không?
- 海面 如同 镜子 似的 平静
- Mặt biển phẳng lặng như gương.
- 他 的 大 礼帽 里 藏 着 一面 小 镜子
- Có một chiếc gương nhỏ giấu trong chiếc mũ trên đầu của anh ấy.
- 他 用 一面 凸透镜 把 阳光 在 纸 上 聚成 焦点
- Anh ta sử dụng một ống kính lồi để tập trung ánh sáng mặt trời thành một điểm tiêu tại trên giấy.
- 窗户 的 一边 是 一面镜子 , 另一边 挂 着 一幅 画
- Một bên cửa sổ là một tấm gương, bên kia có treo một bức tranh.
- 这个 球 的 球面 很 光滑
- Bề mặt quả cầu này rất trơn tru.
- 月球 的 表面 有 许多 高山 的 阴影
- trên bề mặt mặt trăng có rất nhiều bóng mờ của núi non.
- 面对 空门 却 把 球 踢飞 了
- khung thành trước mặt bỏ trống, nhưng lại đá bóng bay đi mất.
- 足球 里面 有 球胆
- Trong quả bóng đá có ruột bóng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 球面镜
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 球面镜 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm球›
镜›
面›