面盆 miànpén

Từ hán việt: 【diện bồn】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "面盆" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (diện bồn). Ý nghĩa là: bồn rửa mặt. Ví dụ : - 。 Chậu rửa mặt đã đầy nước.. - 。 Tôi cần một chiếc chậu rửa mặt mới.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 面盆 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 面盆 khi là Danh từ

bồn rửa mặt

一种洁具,卫生间内用于洗脸,洗手的瓷盆

Ví dụ:
  • - 面盆 miànpén 装满 zhuāngmǎn le shuǐ

    - Chậu rửa mặt đã đầy nước.

  • - 需要 xūyào 一个 yígè xīn de 面盆 miànpén

    - Tôi cần một chiếc chậu rửa mặt mới.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 面盆

  • - 桌面 zhuōmiàn píng 不平 bùpíng jiù 看活 kànhuó de 粗细 cūxì

    - mặt bàn nhẵn hay không là do tay nghề khéo hay vụng.

  • - 平板 píngbǎn 用于 yòngyú 刮平 guāpíng 墙面 qiángmiàn

    - Máy mài phẳng dùng để làm phẳng tường.

  • - zài 面试 miànshì shí 磕磕巴巴 kēkēbābā

    - Cô ấy nói lắp bắp trong buổi phỏng vấn.

  • - 飞机 fēijī 贴着 tiēzhe 海面 hǎimiàn 飞行 fēixíng

    - Máy bay bay sát mặt biển.

  • - 飞机 fēijī zài 云层 yúncéng 上面 shàngmiàn 飞行 fēixíng

    - Máy bay bay trên tầng mây.

  • - zài 一辆 yīliàng 开往 kāiwǎng 宾夕法尼亚州 bīnxīfǎníyàzhōu de 卡车 kǎchē 后面 hòumiàn

    - Nó ở phía sau một chiếc xe tải hướng đến Pennsylvania.

  • - 地面 dìmiàn 有胶 yǒujiāo de 感觉 gǎnjué

    - Mặt đất có cảm giác dính.

  • - 看见 kànjiàn 克拉克 kèlākè 欧文斯 ōuwénsī 我们 wǒmen de 合伙人 héhuǒrén 见面 jiànmiàn

    - Tôi thấy Clark và Owens đang họp với các đối tác của chúng tôi.

  • - 前面 qiánmiàn yǒu 中巴 zhōngbā

    - Phía trước có xe buýt nhỏ.

  • - 罗面 luómiàn

    - Rây bột.

  • - 日本 rìběn zài 菲律宾 fēilǜbīn 群岛 qúndǎo de 北面 běimiàn

    - Nhật Bản nằm ở phía bắc của quần đảo Philippines.

  • - 妈妈 māma 正在 zhèngzài 揉面 róumiàn

    - Mẹ đang nhào bột.

  • - 一面 yímiàn zǒu 一面 yímiàn 曼声 mànshēng 地唱 dìchàng zhe

    - vừa đi vừa ngâm nga bài hát.

  • - 玉米面 yùmǐmiàn

    - bột ngô.

  • - 小米面 xiǎomǐmiàn

    - bột gạo.

  • - 面盆 miànpén 装满 zhuāngmǎn le shuǐ

    - Chậu rửa mặt đã đầy nước.

  • - 需要 xūyào 一个 yígè xīn de 面盆 miànpén

    - Tôi cần một chiếc chậu rửa mặt mới.

  • - 看也不看 kànyěbùkàn 一眼 yīyǎn 便用 biànyòng 托盘 tuōpán tuō le 一盆 yīpén 饭菜 fàncài zǒu dào 前面 qiánmiàn 房间 fángjiān

    - Không thèm nhìn anh, cô tiện bưng bát thức ăn lên khay, đi về phòng trước.

  • - 柴达木盆地 cháidámùpéndì 拥有 yōngyǒu 二十二 èrshíèr 万平方公里 wànpíngfānggōnglǐ de 面积 miànjī

    - thung lũng Cai-Dam có diện tích 220.000 km2.

  • - 我们 wǒmen 面临 miànlín 紧迫 jǐnpò de 挑战 tiǎozhàn

    - Chúng ta đối mặt với thách thức cấp bách.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 面盆

Hình ảnh minh họa cho từ 面盆

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 面盆 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Mẫn 皿 (+4 nét)
    • Pinyin: Pén
    • Âm hán việt: Bồn
    • Nét bút:ノ丶フノ丨フ丨丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:CSHT (金尸竹廿)
    • Bảng mã:U+76C6
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Diện 面 (+0 nét)
    • Pinyin: Miǎn , Miàn
    • Âm hán việt: Diện , Miến
    • Nét bút:一ノ丨フ丨丨一一一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MWYL (一田卜中)
    • Bảng mã:U+9762
    • Tần suất sử dụng:Rất cao