Đọc nhanh: 白面书生 (bạch diện thư sanh). Ý nghĩa là: bạch diện thư sinh; người còn trẻ non kém; thiếu kinh nghiệm; tri thức nông cạn.
Ý nghĩa của 白面书生 khi là Danh từ
✪ bạch diện thư sinh; người còn trẻ non kém; thiếu kinh nghiệm; tri thức nông cạn
指年纪轻见识浅,缺乏实际锻炼的读书人; 年轻俊秀, 而缺乏经验的读书人
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 白面书生
- 她 在 陌生人 面前 很 矜持
- Cô ấy rất thận trọng trước người lạ.
- 这 本书 启示 人生 的 真谛
- Cuốn sách này gợi ý ý nghĩa thực sự của cuộc sống.
- 书架 后面 有个 盒子
- Phía sau giá sách có một chiếc hộp.
- 这 本书 的 封面 帮儿 有点 脏
- Mép bìa của cuốn sách này hơi bẩn.
- 版面 上 还有 块 空白 , 可以 补 一篇 短文
- trên bản in còn có một chỗ trống, có thể thêm một đoạn văn.
- 他 有 一股 书生气
- Anh ta có phong thái của một học giả.
- 自白书
- sách tự bạch; đơn tự khai.
- 这 本书 涉及 历史 、 文化 等 方面
- Sách này gồm các khía cạnh như lịch sử, văn hóa...
- 白面馒头
- bánh màn thầu bằng bột mì
- 白面书生
- bạch diện thư sinh.
- 这种 白菜 生长 得 很快
- Loại cải này phát triển rất nhanh.
- 珍妮 站 在 他 面前 , 脸色苍白 , 略微 有些 颤动 , 一言不发
- Jenny đứng trước anh ta, khuôn mặt trắng bệch, hơi run nhẹ, không nói một lời.
- 她 生气 地白 了 我 一眼
- Cô ấy tức giận lườm tôi một cái.
- 鸭嘴龙 生长 在 距今 七 、 八千万 年前 的 中生代 白垩纪 晚期
- khủng long mỏ vịt sống ở cuối kỷ Crê-ta đại Trung sinh cách đây bảy tám chục triệu năm.
- 祝愿 你们 白头到老 , 早生贵子 !
- Chúc các bạn răng long đầu bạc, sớm sinh quý tử.
- 这部 书 上卷 的 插画 说明 印错 了 , 拟 在 下卷 里 附白 订正
- chú thích cho tranh minh hoạ của quyển sách trước bộ này sai rồi, vì thế trong cuốn sau có kèm theo bảng đính chính.
- 白领 的 生活 方式 很 忙碌
- Cuộc sống của dân văn phòng rất bận rộn.
- 海面 雾气腾腾 , 白蒙蒙 的 什么 也 看不见
- trên mặt biển khói sương cuồn cuộn, mịt mờ chẳng thấy được vật gì cả.
- 书面 答复
- trả lời bằng văn bản.
- 书面材料
- tài liệu văn bản.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 白面书生
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 白面书生 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm书›
生›
白›
面›