Đọc nhanh: 靠垫 (kháo điếm). Ý nghĩa là: đệm dựa.
Ý nghĩa của 靠垫 khi là Danh từ
✪ đệm dựa
半躺着或坐着时靠在腰后的垫子,例如沙发靠垫
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 靠垫
- 他 穿着 扎靠 上台
- Anh ấy mặc áo giáp lên sân khấu.
- 日本 靠 阿拉伯 国家 提供 石油
- Nhật Bản phụ thuộc vào các nước Ả Rập về dầu mỏ.
- 个位 在 阿拉伯数字 系统 中 紧靠在 小数点 左边 的 数字
- Số hàng đơn vị trong hệ thống số La Mã nằm ngay bên trái dấu thập phân.
- 这人 太拉忽 , 办事 靠不住
- người này rất hời hợt, làm việc không thể tin tưởng được.
- 椅垫 子
- đệm ghế
- 我 靠 在 他 肩上
- Tôi tựa vào vai anh ấy.
- 谁 能 借给 我 肩膀 倚靠
- Ai có thể cho tôi mượn bờ vai để tựa vào.
- 别 靠近 那个 笼
- Đừng lại gần cái lồng kia.
- 垫 上 个 垫子
- lót một cái đệm
- 靠 把戏
- kịch đấu võ.
- 正戏 还 没 开演 , 先垫 一出 小戏
- vở kịch chính chưa diễn, lấp vào một vở kịch nhỏ.
- 他 不 太 可靠 , 爱 迟到
- Anh ấy không đáng tin lắm, thường xuyên đi trễ.
- 小 猫扑 在 垫子 上面
- Con mèo nhỏ nằm trên tấm đệm.
- 不要 靠 在 这 堵 上
- Đừng tựa vào bức tường này.
- 靠着 椅子 打盹儿
- Dựa vào ghế nghỉ ngơi.
- 皮垫 可以 保护 桌面 的 玻璃
- Tấm lót cao su có thể bảo vệ mặt kính của bàn.
- 靠山吃山 , 靠水吃水
- Gần núi sống nhờ núi, gần sông sống nhờ sông.
- 这款 靠 胎 很 柔软 舒适
- Chiếc gối lót này rất mềm và thoải mái.
- 船 在 靠岸
- Thuyền đang cập bờ.
- 饭店 的 工作人员 主要 靠 小费 来 增加 他 ( 她 ) 们 平时 微薄 的 收入
- Nhân viên khách sạn phụ thuộc vào tiền boa để tăng mức lương thưởng nhỏ của họ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 靠垫
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 靠垫 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm垫›
靠›