Đọc nhanh: 静默 (tĩnh mặc). Ý nghĩa là: lặng im; im lặng; không lên tiếng (người); lặng yên; im ỉm; im như không, mặc niệm; tưởng niệm, ắng lặng. Ví dụ : - 会场上又是一阵静默。 hội trường lặng im một hồi.
Ý nghĩa của 静默 khi là Động từ
✪ lặng im; im lặng; không lên tiếng (người); lặng yên; im ỉm; im như không
(人) 不出声
- 会场 上 又 是 一阵 静默
- hội trường lặng im một hồi.
✪ mặc niệm; tưởng niệm
肃立不做声,表示悼念
✪ ắng lặng
不说话, 不出声
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 静默
- 安静 的 阿婆 晒太阳
- Bà cụ yên tĩnh đang tắm nắng.
- 她 的 颜 非常 平静
- Nét mặt của cô ấy rất bình tĩnh.
- 克 雷默 在 查 拉斐尔 画 的 事
- Kramer đang theo đuổi Raphael.
- 就 连 比尔 · 默里
- Ngay cả Bill Murray cũng mắc sai lầm đó
- 我 有 一个 幽默 的 哥哥
- Tôi có một người anh trai hài hước.
- 林泉 幽静
- rừng suối yên tịnh.
- 我 是 侯默 · 辛普森
- Tôi là Homer Simpson.
- 湖心 的 小岛 很 安静
- Hòn đảo giữa hồ rất yên tĩnh.
- 这处 穴 很 安静
- Ngôi mộ này rất yên tĩnh.
- 静物画
- tranh tĩnh vật.
- 默哀 三分钟
- Mặc niệm ba phút
- 他 一遍 一遍 地 默写
- Anh ấy đã viết đi viết lại.
- 那 是 个 安静 垯 儿
- Đó là một nơi yên tĩnh.
- 静谧 的 园林
- công viên tĩnh lặng.
- 弟弟 安静 地 趴在 桌子 上 看 漫画书
- Em trai ngồi lặng lẽ trên bàn và đọc truyện tranh.
- 平静 如常
- bình tĩnh như thường ngày.
- 达成 默契
- đạt được ký kết ngầm.
- 沉默 的 他 总是 静静 坐 着
- Anh ấy ít nói luôn ngồi im lặng.
- 会场 上 又 是 一阵 静默
- hội trường lặng im một hồi.
- 很多 时候 我们 想 不 明白 自己 想要 什么 , 是 我们 的 心不静
- Nhiều khi chúng ta không hiểu mình muốn gì vì tâm chúng ta không tịnh.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 静默
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 静默 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm静›
默›