需用 xū yòng

Từ hán việt: 【nhu dụng】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "需用" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (nhu dụng). Ý nghĩa là: Cần dùng. Vật cần dùng.. Ví dụ : - 。 cần tiền gấp, mong điện tín gửi cho 5.000 ngay.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 需用 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 需用 khi là Động từ

Cần dùng. Vật cần dùng.

应该有或必须有

Ví dụ:
  • - 急需 jíxū 用款 yòngkuǎn 盼速 pànsù 电汇 diànhuì 五千元 wǔqiānyuán

    - cần tiền gấp, mong điện tín gửi cho 5.000 ngay.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 需用

  • - 中药 zhōngyào áo hǎo hòu 需要 xūyào yòng 纱布 shābù 过滤 guòlǜ 一下 yīxià

    - Thuốc bắc sau khi đun sôi cần phải lọc qua gạc.

  • - 我们 wǒmen 需要 xūyào 节制 jiézhì 使用 shǐyòng 资源 zīyuán

    - Chúng ta cần hạn chế việc sử dụng tài nguyên.

  • - 顾客 gùkè 需要 xūyào de 日用 rìyòng 小百货 xiǎobǎihuò 不能 bùnéng 断档 duàndàng

    - hàng hoá vật dụng thường ngày khách cần không thể hết hàng.

  • - 这里 zhèlǐ 一些 yīxiē 办公用品 bàngōngyòngpǐn

    - Ở đây cần một vài đồ dùng văn phòng.

  • - 他们 tāmen 需要 xūyào 购买 gòumǎi 办公用品 bàngōngyòngpǐn

    - Họ cần mua đồ dùng văn phòng.

  • - 制作 zhìzuò 面包 miànbāo 需要 xūyào 用到 yòngdào

    - Để làm bánh mì cần dùng đến men.

  • - 日用 rìyòng 必需品 bìxūpǐn

    - đồ cần dùng hàng ngày

  • - 需要 xūyào 再用 zàiyòng 纸杯 zhǐbēi 喝水 hēshuǐ le

    - Bạn không bao giờ phải uống từ cốc giấy nữa.

  • - 准备 zhǔnbèi zhe gōng 需要 xūyào shí 使用 shǐyòng

    - Tôi mang theo chìa khóa dự phòng để phòng mất.

  • - 我们 wǒmen 需要 xūyào 购买 gòumǎi 日用品 rìyòngpǐn

    - Chúng ta cần mua nhu yếu phẩm.

  • - 我们 wǒmen 需要 xūyào 购买 gòumǎi 日常用品 rìchángyòngpǐn

    - Chúng tôi cần mua đồ dùng hàng ngày.

  • - 我们 wǒmen 需要 xūyào 两种 liǎngzhǒng 学习用品 xuéxíyòngpǐn

    - Chúng tôi cần hai loại đồ dùng học tập.

  • - 邮资 yóuzī 邮寄 yóujì de 物品 wùpǐn suǒ de 费用 fèiyòng

    - Chi phí cần thiết để gửi hàng bằng dịch vụ gửi bưu phẩm.

  • - 产品设计 chǎnpǐnshèjì 用户 yònghù 需求 xūqiú 不谋而合 bùmóuérhé

    - Thiết kế sản phẩm phù hợp với nhu cầu người dùng.

  • - 我们 wǒmen 需要 xūyào yòng 港币 gǎngbì 付款 fùkuǎn

    - Chúng tôi cần thanh toán bằng đô la Hồng Kông.

  • - 需用 xūyòng bèng 著实 zhùshí 抽吸 chōuxī 几分钟 jǐfēnzhōng 才能 cáinéng 油箱 yóuxiāng 灌满 guànmǎn

    - Để có thể đổ đầy bình xăng, bạn cần sử dụng bơm để hút trong một vài phút.

  • - 自由 zìyóu 之花 zhīhuā 需要 xūyào yòng 勇气 yǒngqì 浇灌 jiāoguàn

    - Đóa hoa tự do cần được tưới bằng lòng dũng cảm.

  • - 维护 wéihù 体育场 tǐyùchǎng suǒ de 费用 fèiyòng hěn gāo

    - việc duy trì sân vận động rất tốn kém.

  • - 需要 xūyào 支付 zhīfù 额外 éwài de 费用 fèiyòng

    - Bạn cần phải thanh toán thêm chi phí.

  • - chēn miàn 需要 xūyào 用力 yònglì 均匀 jūnyún 才能 cáinéng 拉得长 lādézhǎng

    - Kéo mì cần lực đều mới có thể kéo dài được.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 需用

Hình ảnh minh họa cho từ 需用

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 需用 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Dụng 用 (+0 nét)
    • Pinyin: Yòng
    • Âm hán việt: Dụng
    • Nét bút:ノフ一一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:BQ (月手)
    • Bảng mã:U+7528
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Vũ 雨 (+6 nét)
    • Pinyin: Nuò , Rú , Ruǎn , Xū
    • Âm hán việt: Nhu , Nhuyễn , Noạ , Tu
    • Nét bút:一丶フ丨丶丶丶丶一ノ丨フ丨丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:MBMBL (一月一月中)
    • Bảng mã:U+9700
    • Tần suất sử dụng:Rất cao