Đọc nhanh: 需费 (nhu phí). Ý nghĩa là: Tiền bạc cần dùng để chi tiêu vào việc gì..
Ý nghĩa của 需费 khi là Động từ
✪ Tiền bạc cần dùng để chi tiêu vào việc gì.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 需费
- 科学界 的 人 都 知道 理查德 · 费曼 是 谁
- Mọi người trong thế giới khoa học đều biết Richard Feynman là ai.
- 他 手头 紧巴巴 的 , 需要 我们 帮助
- Tình hình tài chính anh ta quá bức thiết, cần sự giúp đỡ của chúng tôi
- 学生 需要 按时 支付 学费
- Sinh viên cần thanh toán học phí đúng hạn.
- 到期 的 保险 需要 续费
- Bảo hiểm đến hạn phải gia hạn phí.
- 邮资 邮寄 的 物品 所 需 的 费用
- Chi phí cần thiết để gửi hàng bằng dịch vụ gửi bưu phẩm.
- 维护 体育场 所 需 的 费用 很 高
- việc duy trì sân vận động rất tốn kém.
- 所 需 经费 由 上级 统一 拨发
- kinh phí cần dùng cấp trên thống nhất cấp cho
- 你 需要 支付 额外 的 费用
- Bạn cần phải thanh toán thêm chi phí.
- 调查 表明 了 消费者 的 需求
- Khảo sát chỉ ra nhu cầu của người tiêu dùng.
- 他 需要 提交 差旅费 发票
- Anh ấy cần nộp hóa đơn chi phí công tác.
- 消费者 需求 不断 增加
- Nhu cầu của người tiêu dùng ngày càng tăng.
- 消费 贷增 , 需多 留意
- Khoản vay tiêu dùng tăng cần lưu ý nhiều.
- 政府 需 动用 更 多 经费 重建 旧城区
- Chính phủ cần sử dụng nhiều nguồn kinh phí hơn để tái thiết khu vực thành phố cũ.
- 我们 需要 降低 费用
- Chúng ta cần phải giảm chi phí.
- 你 需要 多少 生活费 ?
- Con cần bao nhiêu sinh hoạt phí?
- 根据 新 政策 非京籍 学生 不再 需要 缴纳 赞助费
- Theo chính sách mới, sinh viên ngoài Bắc Kinh không còn phải trả phí tài trợ
- 他 估计 错 了 这次 旅行 需要 的 花费 , 现在 还 没 钱 回家 了
- Anh ấy đã ước tính nhầm kinh phí của chuyến du lịch, bây giờ vẫn chưa có tiền về nhà.
- 他们 的 花费 需要 记录下来
- Chi phí của họ cần phải được ghi chép lại.
- 你 的 行李 太重 了 、 需要 补交 托运费
- Hành lý của bạn nặng quá, phải trả thêm phí vận chuyển
- 这份 文件 需要 平行 审阅
- Tài liệu này cần được xem xét ngang hàng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 需费
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 需费 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm费›
需›