Đọc nhanh: 需求的收入弹性 (nhu cầu đích thu nhập đạn tính). Ý nghĩa là: Income elasticity of demand Hệ số co giãn thu nhập của nhu cầu.
Ý nghĩa của 需求的收入弹性 khi là Danh từ
✪ Income elasticity of demand Hệ số co giãn thu nhập của nhu cầu
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 需求的收入弹性
- 橡胶 的 弹性 很强
- Tính đàn hồi của cao su rất tốt.
- 橡胶 具有 良好 的 弹性
- Cao su có độ đàn hồi tốt.
- 他 的 收入 数码 很 高
- Số lượng thu nhập của anh ấy rất cao.
- 他 的 收入 很 稳定
- Thu nhập của anh ấy rất ổn định.
- 植物 需要 吸收 足够 的 水分
- Cây cần hấp thụ đủ nước.
- 他 的 收入 增加 了 两倍
- Thu nhập của anh ấy đã tăng gấp ba lần.
- 我 的 工资收入 减少 了
- Thu nhập từ công việc của tôi đã giảm.
- 微薄 的 收入
- thu nhập ít ỏi
- 薪金 是 我 收入 的 主要 来源
- Tiền lương là nguồn thu chính của tôi.
- 甲地 的 收入 高于 乙地
- Thu nhập của bên A cao hơn bên B.
- 他 需要 收敛 自己 的 情绪
- Anh ấy cần kiềm chế cảm xúc của mình.
- 弹棉花 的 绷 弓 很 有 弹性
- Cái cần bật bông rất đàn hồi.
- 她 的 收入 很 低 , 每个 月 都 入不敷出
- Thu nhập cô ấy thấp nên tháng nào cũng không đủ chi tiêu.
- 这个 月 的 收入 比 本金 低
- Thu nhập tháng này thấp hơn tiền vốn.
- 这些 是 基本 的 生活 需求
- Đây là những nhu cầu sinh hoạt cơ bản.
- 基本 的 收入 来源 是 农业
- Nguồn thu nhập chính của họ là từ nông nghiệp.
- 她 的 收入 来源 多样
- Nguồn thu nhập của cô ấy đa dạng.
- 丙地 的 收入 高于 乙地
- Thu nhập ở vị trí C cao hơn thu nhập ở vị trí B.
- 外快 的 收入 需要 注意
- Thu nhập không chính thức cần phải chú ý.
- 他 的 收入 有 多少 需纳 所得税
- Bao nhiêu thuế thu nhập phải đóng cho thu nhập của anh ta?
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 需求的收入弹性
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 需求的收入弹性 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm入›
弹›
性›
收›
求›
的›
需›