收益表 Shōuyì biǎo

Từ hán việt: 【thu ích biểu】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "收益表" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thu ích biểu). Ý nghĩa là: Income statement Báo cáo kết quả kinh doanh.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 收益表 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 收益表 khi là Danh từ

Income statement Báo cáo kết quả kinh doanh

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 收益表

  • - 事件 shìjiàn de 背景 bèijǐng 涉及 shèjí 多方 duōfāng 利益 lìyì

    - Bối cảnh của sự kiện liên quan đến lợi ích nhiều bên.

  • - zhè shì zài 阿波罗 ābōluó 剧院 jùyuàn de 表演 biǎoyǎn 时间 shíjiān

    - Đây là giờ biểu diễn của tôi tại Apollo.

  • - 收罗人才 shōuluóréncái

    - thu nạp nhân tài.

  • - 今年 jīnnián 芒果 mángguǒ 失收 shīshōu

    - mãng cầu năm nay thất mùa

  • - 分红 fēnhóng shì 一个 yígè 创新 chuàngxīn 代表 dàibiǎo 公司 gōngsī jìng 收益分配 shōuyìfēnpèi de 一大部分 yīdàbùfèn

    - "Cổ tức" là một sự đổi mới thể hiện một phần lớn trong phân chia thu nhập ròng của công ty.

  • - 收益 shōuyì 瞬间 shùnjiān fān le 数倍 shùbèi

    - Thu nhập chớp mắt đã tăng gấp nhiều lần.

  • - 收到 shōudào le 很多 hěnduō 表扬 biǎoyáng

    - Tôi đã nhận được nhiều lời khen ngợi.

  • - 收到 shōudào le 表扬信 biǎoyángxìn

    - Tôi nhận được thư khen ngợi.

  • - 投资 tóuzī 成功 chénggōng 收益 shōuyì le

    - Anh ta đầu tư thành công và thu được lợi ích.

  • - 只在乎 zhīzàihū 个人 gèrén de 收益 shōuyì

    - Anh ta chỉ quan tâm đến lợi ích cá nhân.

  • - 表哥 biǎogē 喜欢 xǐhuan 收藏 shōucáng 邮票 yóupiào

    - Anh họ của tôi thích sưu tầm tem.

  • - 这里 zhèlǐ shì 刘明 liúmíng de 表格 biǎogé de 学号 xuéhào shì 20080615 , qǐng 查收 cháshōu

    - Đây là bảng biểu mẫu của Lưu Minh, mã số sinh viên của anh ấy là 20080615, vui lòng kiểm tra!

  • - 停车 tíngchē 收费 shōufèi biǎo de 私有化 sīyǒuhuà

    - Việc tư nhân hóa các đồng hồ đậu xe.

  • - 学生 xuésheng men 收到 shōudào 老师 lǎoshī de 表扬 biǎoyáng

    - Các học sinh nhận được lời khen ngợi từ giáo viên.

  • - 有时 yǒushí 平衡表 pínghéngbiǎo shàng 所有者 suǒyǒuzhě 权益 quányì de 数量 shùliàng zhǐ de shì 净值 jìngzhí 净资产 jìngzīchǎn 独资 dúzī 资本 zīběn

    - Đôi khi, số vốn chủ sở hữu trên bảng cân đối kế toán đề cập đến giá trị ròng, giá trị ròng, quyền sở hữu riêng

  • - 这次 zhècì 投资 tóuzī de 收益 shōuyì 非常 fēicháng 可观 kěguān

    - Lợi nhuận từ lần đầu tư này rất đáng kể.

  • - 公司 gōngsī 今年 jīnnián de 收益 shōuyì 增长 zēngzhǎng le 10

    - Lợi nhuận của công ty năm nay tăng 10%.

  • - gāng gěi 公司 gōngsī 创了 chuàngle 两千万 liǎngqiānwàn 收益 shōuyì 风头 fēngtóu 正劲 zhèngjìn

    - Anh ấy vừa tạo ra lợi nhuận 20 triệu cho công ty, và anh ấy đang rất đang trên đà phát triển.

  • - zài 利润表 lìrùnbiǎo 损益表 sǔnyìbiǎo 以及 yǐjí 现金流量 xiànjīnliúliàng 表上 biǎoshàng yǒu 良好 liánghǎo de 会计 kuàijì 知识 zhīshí

    - Kiến thức kế toán tốt về Báo cáo thu nhập và Báo cáo lãi lỗ và Báo cáo lưu chuyển tiền tệ

  • - 饭店 fàndiàn de 工作人员 gōngzuòrényuán 主要 zhǔyào kào 小费 xiǎofèi lái 增加 zēngjiā men 平时 píngshí 微薄 wēibó de 收入 shōurù

    - Nhân viên khách sạn phụ thuộc vào tiền boa để tăng mức lương thưởng nhỏ của họ.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 收益表

Hình ảnh minh họa cho từ 收益表

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 收益表 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Phác 攴 (+2 nét)
    • Pinyin: Shōu
    • Âm hán việt: Thu , Thâu , Thú
    • Nét bút:フ丨ノ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:VLOK (女中人大)
    • Bảng mã:U+6536
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Mẫn 皿 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Ích
    • Nét bút:丶ノ一ノ丶丨フ丨丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:TCBT (廿金月廿)
    • Bảng mã:U+76CA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Y 衣 (+2 nét)
    • Pinyin: Biǎo
    • Âm hán việt: Biểu
    • Nét bút:一一丨一ノフノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:QMV (手一女)
    • Bảng mã:U+8868
    • Tần suất sử dụng:Rất cao